Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ
B -
Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ
C -
ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, mạch còn lại từ môi trường
D -
1 nửa số phân tử ADN con tạo ra có trình tự giống ADN mẹ
2-
Những sản phẩm nào sau đây do gen mã hóa:
A -
ARN hoặc prôtêin
B -
ARN hoặc polipeptit
C -
ADN hoặc prôtêin
D -
ADN hoặc ARN
3-
Bộ gen của vi khuẩn nằm ở cấu trúc nào:
A -
ARN
B -
Plasmit
C -
ADN dạng vòng
D -
ADN thẳng
4-
Những đoạn không mã hóa axit amin trên gen được gọi là:
A -
Vùng kết thúc
B -
Intrôn
C -
Vùng khởi đầu
D -
Exôn
5-
Trong các bộ 3 sau bộ 3 nào qui định axit amin Metiônin:
A -
AUG
B -
UAA
C -
UAG
D -
UGA
6-
Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tái bản ADN chịu sự điều khiển của enzim nào:
A -
ADN-restrictaza
B -
ADN-polimeraza
C -
ADN-ligaza
D -
ADN-Toipoisomeraza
7-
Bazơ nitric gắn với đường đêôxiribô trong cùng một nuclêôtit ở vị trí cacbon số:
A -
4
B -
3
C -
1
D -
2
8-
Đặc điểm của các vòng xoắn trong ADN là:
A -
Có số cặp nuclêôtit khác nhau
B -
Luôn chứa một loại đơn phân nhất định
C -
Lặp đi lặp lại mang tính chu kỳ
D -
Có chiều dài tương đương với chiều dài của 20 nuclêôtit
9-
Trong thành phần của nuclêôtit trong phân tử ADN không có chứa chất nào sau đây:
A -
Bazơ nitric loại timin
B -
Bazơ nitric loại uraxin
C -
Đường đêôxiribô
D -
Axit phôtphoric
10-
Một gen có chứa 1198 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit thì có khối lượng bằng bao nhiêu:
A -
621000 đơn vị cacbon
B -
720000 đơn vị cacbon
C -
480000 đơn vị cacbon
D -
360000 đơn vị cacbon
11-
Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin. Khối lượng của gen bằng:
A -
540000 đơn vị cacbon
B -
720000 đơn vị cacbon
C -
360000 đơn vị cacbon
D -
900000 đơn vị cacbon
12-
Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A -
Các liên kết hóa trị giữa các nu trong chuỗi pôlinu là các liên kết bền vững do đó các tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc của ADN
B -
Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
C -
Phân tử ADN đóng và tháo xoắn có tính chu kì trong quá trình phân bào nguyên nhiễm
D -
Việc lắp ghép các nuclêotit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di truyền được sao chép lại một cách chính xác
13-
Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là:
A -
2130 liên kết
B -
3120 liên kết
C -
2310 liên kết
D -
1230 liên kết
14-
Thành phần nguyên tố cấu tạo nên ADN bao gồm:
A -
C, H, O, S
B -
C, H, O, N, S
C -
C, H, O, N, P
D -
C, H, O, N
15-
Mục đích của tự nhân đôi ADN là:
A -
Chuẩn bị cho sự tổng hợp prôtêin trong tế bào
B -
Làm tăng lượng tế bào chất trong tế bào
C -
Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
D -
Tạo ra nhiều tế bào mới
16-
Kết luận nào sau đây về ADN là đúng theo nguyên tắc bổ sung:
A -
A + G có số lượng bằng T + X
B -
A + T có số lượng ít hơn G + X
C -
A = T = G = X
D -
A + G có số lượng nhiều hơn T + X
17-
ADN không thực hiện chức năng nào sau đây:
A -
Bảo quản thông tin di truyền
B -
Chứa nhiễm sắc thể
C -
Truyền thông tin di truyền qua các thế hệ
D -
Chứa gen mang thông tin di truyền
18-
Đơn phân của ADN và đơn phân của ARN không giống nhau ở thành phần nào sau đây: