Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:52:12 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt có chiết suất n = 1,5 thì cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc tới i là:
  A - 
i = 56,3o
  B - 
i = 42o
  C - 
i = 48,5o
  D - 
i = 60o
2-
Đối với thấu kính hội tụ, thì:
  A - 
Khi vật sáng ở trong khoảng tiêu cự sẽ cho một ảnh nhỏ hơn vật.
  B - 
Khi vật sáng ở trong khoảng tiêu cự sẽ cho chùm tia ló là một chùm hội tụ .
  C - 
Khi vật sáng ở trên tiêu diện sẽ cho chùm tia ló là một chùm song song.
  D - 
Khi vật sáng ở trong khoảng tiêu cự sẽ cho một ảnh lớn hơn vật, hứng được ở trên màn.
3-
Một chậu hình lập phương cạnh a = 60 cm có các thành không trong suốt, đáy nằm ngang, các tia sáng từ mặt trời chiếu sáng toàn bộ thành CD. Để ánh sáng chiếu được phần đáy CE = 15 cm thì cần phải đổ vào chậu một lượng nước có độ cao bao nhiêu?

  A - 
h = 50,5 cm
  B - 
h = 40,5 cm
  C - 
h = 50cm
  D - 
h = 40 cm
4-
Điều kiện để có sự phản xạ toàn phần:
  A - 
Góc tới lớn hơn góc tới giới hạn và ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém.
  B - 
Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang mạnh.
  C - 
Góc tới lớn hơn hoặc có thể bằng góc tới giới hạn.
  D - 
Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang mạnh và góc tới lớn hơn góc tới giới hạn.
5-
Điều kiện nào sau đây đúng với điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần?
  A - 
Ánh sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường có chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn
  B - 
Ánh sáng đi từ môi trường có chiết quang lớn sang môi trường có chiết quang kém hơn và góc tới phải lớn hơn 90o
  C - 
Ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường có chiết quang lớn hơn
  D - 
Câu a, b đúng
6-
Chọn câu đúng:
  A - 
Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ nước sang thủy tinh.
  B - 
Sợi cáp quang dùng trong ngành bưu điện được ứng dụng từ hiện tượng phản xạ toàn phần.
  C - 
Lăng kính phản xạ toàn phần được làm bằng thủy tinh, có dạng hình lăng trụ đứng và có tiết diện thẳng là một tam giác.
  D - 
Hiện tượng phản xạ toàn phần ở lăng kính chỉ xảy ra đối với lăng kính phản xạ toàn phần.
7-
Một tia sáng đi từ không khí dưới góc tới 45o vào một chất lỏng trong suốt thì góc khúc xạ là 30o. Góc tới giới hạn của hai môi trường này là:
  A - 
igh = 45o
  B - 
igh = 30o
  C - 
igh = 60o
  D - 
igh = 48,5o
8-
Chọn câu đúng:
  A - 
Góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là góc hợp bởi phương của tia tới và tia ló.
  B - 
Đối với một lăng kính nhất định, thì góc lệch D của tia ló phụ thuộc vào góc tới i1 của tia tới.
  C - 
Cạnh của lăng kính là giao tuyến của mặt đáy và mặt bên.
  D - 
Chiết suất của lăng kính là chiết suất tỷ đối giữa môi trường đặt lăng kính và chất làm lăng kính.
9-
Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suốt (X) dưới góc tới 60o thì cho góc khúc xạ 30o. Hỏi muốn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì ánh sáng phải truyền từ môi trường nào sang môi trường nào và góc tới bao nhiêu?
  A - 
Từ môi trường (X) sang không khí ; i > 35,26o
  B - 
Từ không khí sang môi trường (X) ; i > 42o
  C - 
Từ không khí sang môi trường (X) ; i > 35,36o
  D - 
Từ môi trường (X) sang không khí ; i > 28,5o
10-
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm.Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều, cách vật 18cm.Vị trí của vật và ảnh sẽ là:
  A - 
d = 12cm & d' = 30cm
  B - 
d = −30cm & d' = 12cm
  C - 
d = 30cm & d' = − 12cm
  D - 
d = 12cm & d' = − 30cm
11-
Một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng p1, p2 vuông góc nhau. Chiết suất của khối chất trên là bao nhiêu để khi các tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (p1, p2) chiếu tới p1 khúc xạ và đi tới p2 đều không ló ra khỏi p2?
  A - 
n >
  B - 
n >
  C - 
n > 1,5
  D - 
Một kết quả khác
12-
Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về lăng kính?
  A - 
Góc lệch D của tia sáng chỉ phụ thuộc góc tới i1
  B - 
Khi góc lệch D có giá trị nhỏ nhất thì i1 = i2 và D = 2i1 - A
  C - 
Khi góc tới i1 nhỏ thì góc lệch D = (n - 1) A
  D - 
Khi góc lệch D có giá trị nhỏ nhất thì góc chiết quang A = r1 + r2
13-
Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính cho ảnh trên màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Kết luận nào sau đây là đúng?
  A - 
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm.
  B - 
Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −20cm.
  C - 
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm.
  D - 
Thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = −15cm.
14-
Khi góc lệch của tia sáng đi qua lăng kính có giá trị cực tiểu thì:
  A - 
Ta chỉ cần quay tia tới quanh cạnh của lăng kính một góc bằng góc tới i1 thì tia tới sẽ trùng tia ló.
  B - 
Mặt phẳng phân giác của góc chiếc quang là mặt đối xứng của đường đi tia sáng.
  C - 
Tia tới và tia ló lập với nhau một góc bằng góc chiết quang của lăng kính.
  D - 
Tia khúc xạ trong lăng kính song song với mặt đáy của lăng kính.
15-
Cho một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng góc chiết quang A của lăng kính. Góc chiết quang A của lăng kính sẽ là:
  A - 
82o49'
  B - 
41o30'
  C - 
50o30'
  D - 
85o25'
16-
Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC (AB = AC). Chiếu tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên AB, sau khi phản xạ toàn phần ở mặt AC, rồi mặt AB thì cho tia ló ra ở mặt BC và vuông góc với mặt này. Góc chiết quang A của lăng kính là:
  A - 
36o
  B - 
34o
  C - 
32o
  D - 
30o
17-
Một tia sáng truyền trong một chất lỏng, đến mặt thoáng chất lỏng và hợp với mặt thoáng một góc 60o. Tia phản xạ từ mặt thoáng và tia khúc xạ ra ngoài không khí vuông góc nhau. Chiết suất của chất lỏng sẽ là:
  A - 
  B - 
  C - 
1,5
  D - 
1,4
18-
Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = , góc chiết quang A = 60 độ . Một tia sáng SI từ phía đáy đi lên gặp mặt bên của lăng kính dưới góc tới i1 = 45o. Kết luận nào sau đây đúng?
  A - 
D = 45o, góc lệch là cực tiểu
  B - 
D = 30o, góc lệch là cực đại
  C - 
D = 30o, góc lệch là cực tiểu
  D - 
D = 45o, góc lệch là cực đại
19-
Tiêu điểm ảnh chính của một thấu kính là:
  A - 
Điểm mà tia ló (hay đường kéo dài của nó) sẽ đi qua khi tia tới song song với trục chính.
  B - 
Điểm đồng qui của chùm tia ló khi chùm tia tới song song với trục chính.
  C - 
Điểm mà tia tới đi qua thì sẽ cho tia ló song song với trục chính.
  D - 
Điểm nằm trên tia tới (hay đường kéo dài của nó) khi tia ló của nó song song với trục chính.
20-
Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o. Tia tới nằm trong tiết diện thẳng và vuông góc mặt bên. Góc lệch của tia ló là 3o36' . Chiết suất của lăng kính sẽ là :
  A - 
1,7
  B - 
1,6
  C - 
1,5
  D - 
1,4
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 57
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 17
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters