Loại style nên dùng khi cần ứng dụng cùng một kiểu CSS lên nhiều trang?
A -
Linked
B -
Embedded
C -
Inline
D -
Orthogonal
2-
Các templates trong Dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì?
A -
css
B -
html
C -
dwt
D -
swf
3-
Dreamweaver quản lý các template trong panel nào?
A -
Code panel.
B -
Snippets panel.
C -
Assets panel
D -
Site panel
4-
Những template được tự động lưu trữ trong thư mục ………. nằm trong thư mục gốc của website.
A -
Library.
B -
Site
C -
Files.
D -
Templates
5-
…… là một thư viện tập hợp các bản thiết kế, các cấu trúc chuẩn, … được lưu trữ và có thể sử dụng nhiều lần, dùng để tạo ra nhiều trang web có cùng hình thức trang trí.
A -
Template
B -
Library
C -
Snippets
D -
Behavior
6-
Ta có thể chỉnh sửa những template trong Dreamweaver được tạo bởi một người khác trong quá trình sử dụng hay không?
A -
Không thể chỉnh sửa.
B -
Có thể chỉnh sửa.
C -
Có thể chỉnh sửa 2 lần.
D -
Có thể chỉnh sửa 1 lần.
7-
Các thao tác nào sau đây làm xuất hiện hộp thoại Editable Region.
A -
Insert à Template Objects à Editable Region
B -
Dùng tổ hợp phím nóng Ctrl + Alt + V
C -
Nhấn chuột phải trên vùng lựa chọn. Chọn Templates à New Editable Region.
D -
Tất cả đều đúng
8-
Xóa Template đã được sử dụng, định dạng tập tin đã được ứng dụng sẽ:
A -
Thay đổi
B -
Không thay đổi
C -
Có đường biên màu vàng Khác
D -
Có đường biên màu xanh khác
9-
Xác định phát biểu sai:
A -
Có thể thêm, sửa, xóa các editable region
B -
Không thể thêm editable region trong trang web.
C -
Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable region
D -
Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa
10-
Trong Dreamweaver MX, bạn có thể định nghĩa …… loại trình duyệt Web: