Để biểu diễn rằng bất kỳ một thể hiện nào của lớp cha (lớp trừu tượng) phải là một thể hiện của một trong những lớp con của nó, ta sử dụng?
A -
{complete}
B -
[complete]
C -
(complete)
D -
<>
2-
Với mối quan hệ nào một thành phần thuộc về duy nhất một tổng thể. Các thành phần này luôn luôn tồn tại và mất đi cùng vớI tổng thể ?
A -
Aggregation
B -
Composition
C -
Classification
D -
Generalization
3-
Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified Associations) trên sơ đồ lớp ?
A -
Mối kết hợp định tính cung cấp chức năng tương tự như chỉ mục.
B -
Đặc tính thông tin định danh (qualifier) là một thuộc tính của một lớp. Biểu tượng của nó là hình chữ nhật nhỏ kề bên class mà thực hiện việc tìm kiếm
C -
Mối kết hợp định tính đơn giản hóa sự định hướng qua mối kết hợp phức tạp bằng cách cung cấp các khóa để thu hẹp việc lựa chọn các đối tượng kết hợp.
D -
Các câu trên đều đúng
4-
Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified Associations) trên sơ đồ lớp ?
A -
Mối kết hợp định tính xác định số lượng các đối tượng.có thể tham gia trong mối kết hợp
B -
Mối kết hợp định tính chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc của mối quan hệ.
C -
Sử dụng các thông tin định danh (qualifier) để giảm một bản số one-to-many thành bản số one-to-one.
D -
Các câu trên đều đúng
5-
Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
A -
Nó cho phép người thiết kế thêm vào các thuộc tính, hành vi, cũng như những tính chất khác của mối kết hợp.
B -
Một lớp kết hợp đóng gói thông tin về mối kết hợp
C -
Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường đứt nét. (dashed
D -
Tất cả các câu trên đều đúng
6-
Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
A -
Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường liền nét. (solid line)
B -
Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường chấm .(dotted line)
C -
Một lớp kết hợp chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc của mối quan hệ.
D -
Không có phát biểu nào đúng
7-
Phát biểu nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
A -
Sơ đồ trạng thái mô tả tất cả các trạng thái mà một đối tượng có thể có và sự chuyển dịch của các trạng thái như là kết quả của các sự kiện.
B -
Sơ đồ trạng thái mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong cùng một Use Case.
C -
Sơ đồ trạng thái mô tả các loại đối tượng trong hệ thống và các loại mối quan hệ khác nhau giữa chúng.
D -
Sơ đồ trạng thái thể hiện nhiểu thành phần trong hệ thống và các phụ thuộc của chúng.
8-
Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan đến một sự chuyển dịch và được xem như một tiến trình xuất hiện nhanh và không bị ngắt bởi một số sự kiện.
A -
Hành động (Action)
B -
Hoạt động (Activity)
C -
Điều kiện che chắn (Guard)
D -
Sự kiện (Event)
9-
Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan với một trạng thái và có thể diễn ra trong thời gian dài. Nó có thể bị ngắt bởi một số sự kiện.
A -
Hành động (Action)
B -
Hoạt động (Activity)
C -
Điều kiện che chắn (Guard)
D -
Sự kiện (Event)
10-
Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. là một điều kiện luận lý và nó sẽ trả về chỉ "true" hay "false".