Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:25:13 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
  A - 
Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt: proton, nơtron và electron
  B - 
Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron
  C - 
Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm
  D - 
Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm
2-
Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
  A - 
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton
  B - 
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron
  C - 
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương
  D - 
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện
3-
Chọn định nghĩa đúng của điện tích hạt nhân nguyên tử Z
  A - 
Số electron của nguyên tử
  B - 
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
  C - 
Số proton trong hạt nhân
  D - 
Số nơtron trong hạt nhân
4-
Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu:
  A - 
10-6 m
  B - 
10-8 m
  C - 
10-10 m
  D - 
10-20 m
5-
Khối lượng của một nguyên tử vào cỡ:
  A - 
10-6 kg
  B - 
10-10 kg
  C - 
10-20 kg
  D - 
10-26 kg
6-
Điện tích chung của nguyên tử là:
  A - 
Dương
  B - 
Âm
  C - 
Trung hòa
  D - 
Cả ba đáp án trên đều sai
7-
Hạt proton có điện tích:
  A - 
Cùng điện tích với hạt electron
  B - 
Có điện tích dương ngược dấu với điện tích của electron
  C - 
Trung hòa
  D - 
Cả 3 đáp án trên đều đúng
8-
Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và electron có:
  A - 
Proton
  B - 
Nơtron
  C - 
2 điều A và B
  D - 
Không có gì
9-
Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho số hiệu nguyên tử của Cacbon, Nitơ và Flo lần lượt là 6, 7, 9. Khối lượng nguyên tử của chúng lần lượt là 12, 14, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 06
Halogen - Đề 05
Thành phần nguyên tử - Bài 02
Obitan Nguyên tử - Bài 01
Halogen - Đề 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 11
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 16
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 08
Phản Ứng Oxi Hóa - Khử - Đề 05
Thành phần nguyên tử - Bài 01
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 07
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 22
Liên Kết Hóa Học - Đề 07
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01
Lớp và phân lớp Electron - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters