Communication diagram nhấn mạnh(emphsize) trật tự theo thời gian của một hoạt động còn Sequence diagram nhấn mạnh sự trao đổi các message giữa các đối tượng cộng tác đúng hay sai:
A -
Đúng
B -
Sai
2-
Khả thi về mặt kinh tế là xem xét liệu hệ thống có thể được xây dựng bằng cách khảo sát các nguy cơ rủi ro có liên quan đến sự quen thuộc(familiarity) của ngưới sử dụng và ngưới phân tích với ứng dụng, với công nghệ và với kích thước của project.
A -
Đúng
B -
Sai
3-
Khung nhìn chức năng(function view) của hệ thống miêu tả các ứng xử(behavior) bên trong hệ thống, còn khung nhìn động(dynamic view) lại đặc tả ứng xủ bên ngoài hệ thống đúng hay sai:
A -
Đúng
B -
Sai
4-
Tỷ lệ hoàn vốn cao( high ROI) khi lợi ich (Benefits) lớn hơn nhiêu so với giá thành của hệ thống(Costs) đúng hay sai?
A -
Đúng
B -
Sai
5-
Khởi tạo dự án khi project sponsor nhận thấy giá trị nghiệp vụ có thể đạt được bằng cách sử dụng công nghệ.
A -
Đúng
B -
Sai
6-
Sự hài lòng của khách hàng là giá trị hữu hình có thể có trong phân tích chi phí – lợi nhuận.
A -
Đúng
B -
Sai
7-
Các yêu cầu của hệ thống thường xuyên(often) bao gồm(include) các thành viên của đội(team) project gồm có project manager và project analysts
A -
Đúng
B -
Sai
8-
Để xác định chi phí - lợi nhuận liên quan đến công nghệ máy tính của một dự án , nhà phân tích hệ thống nên dựa trên công việc kinh doanh của người sử dụng.
A -
Đúng
B -
Sai
9-
Mức tăng 20% khối lượng bán là một lợi nhuận hữu hình được chứa trong phân tích chi phí- lợi nhuận.
A -
Đúng
B -
Sai
10-
Giá trị ROI cao đạt được khi lợi nhuận thu được vượt qua chi phí của dự án.