Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt (cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị trí
A -
x = 2 cm.
B -
x = 1 cm.
C -
x = 0,67 cm.
D -
x = 1,4 cm.
2-
Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc là:
A -
2,45 m.
B -
12,4 cm.
C -
1,56 m.
D -
24,8 cm.
3-
Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A -
.
B -
.
C -
.
D -
.
4-
Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s, khối lượng quả nặng là 400 g. Lấy Độ cứng của lò xo là:
A -
32 N/m.
B -
6400 N/m.
C -
64 N/m.
D -
0,156 N/m.
5-
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ
. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A -
.
B -
.
C -
.
D -
.
6-
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A -
dao động riêng.
B -
dao động tắt dần.
C -
dao động điều hoà.
D -
dao động cưỡng bức.
7-
Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A -
3,2 cm.
B -
5,7 cm.
C -
2,3 cm.
D -
4,6 cm.
8-
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật m = 360 g. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9 cm. Động năng của nó ở li độ 3 cm là 0,032 J. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là
A -
4 cm.
B -
5 cm.
C -
9 cm.
D -
3 cm.
9-
Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là
A -
B -
C -
D -
10-
Một con lắc đơn dài 1m được treo vào trần 1 ôtô đang chuyển động với gia tốc a, khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 30o. Gia tốc của xe là
A -
.
B -
.
C -
.
D -
.
11-
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A -
19,8 N.
B -
1,98 N.
C -
2,2 N.
D -
1,5 N.
12-
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí
, chất điểm có tốc độ trung bình là
A -
B -
C -
D -
13-
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A -
A = 7 cm.
B -
A = 8 cm.
C -
A = 5 cm.
D -
A = 6 cm.
14-
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A -
hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
B -
tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C -
pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D -
biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
15-
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt + π). Động năng của vật?
A -
tỉ lệ với tần số góc ω.
B -
biến đổi tuần hoàn với tần số góc 2ω.
C -
biến đổi điều hòa với tần số góc ω.
D -
bảo toàn trong suốt quá trình dao động.
16-
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A -
mgl(1 + cosα)
B -
mgl(3 − 2cosα)
C -
mgl(1 − cosα)
D -
mgl(1 − sinα)
17-
Trong dao động điều hoà
A -
gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha
so với li độ.
B -
gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha
so với li độ.
C -
gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D -
gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
18-
Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A -
.
B -
.
C -
.
D -
.
19-
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc αo tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của αo là
A -
3,3o
B -
6,6o
C -
5,6o
D -
9,6o
20-
Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc
A -
không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí con lắc dao động
B -
phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc
C -
phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó
D -
không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó