1-
|
Thanh thực đơn Page Layout có chức năng:
|
|
A -
|
Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
|
|
B -
|
Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,……..
|
|
C -
|
Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering…..
|
|
D -
|
Thiết kế và mở rộng.
|
2-
|
Thanh thực đơn Add-ins có chức năng:
|
|
A -
|
Làm việc với hiển thị màn hình.
|
|
B -
|
Thiết kế và mở rộng.
|
|
C -
|
Thanh công cụ trộn thư.
|
|
D -
|
Các ứng dụng bổ trợ.
|
3-
|
Thanh thực đơn Developer có chức năng:
|
|
A -
|
Làm việc với hiển thị màn hình.
|
|
B -
|
Thiết kế và mở rộng.
|
|
C -
|
Thanh công cụ trộn thư.
|
|
D -
|
Các ứng dụng bổ trợ.
|
4-
|
Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích,
đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn:
|
|
A -
|
Reference
|
|
B -
|
Developer
|
|
C -
|
Home
|
|
D -
|
Page Layout
|
5-
|
Bảng gõ chữ cái tiếng việt ở bảng bên dưới là cách gõ theo kiểu nào:
|
|
A -
|
Telex
|
|
B -
|
VNI
|
|
C -
|
VIQR
|
|
D -
|
Tự định nghĩa
|
6-
|
Phím chức năng Tab có tác dụng:
|
|
A -
|
Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
|
|
B -
|
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
|
|
C -
|
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
|
|
D -
|
Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
|
7-
|
Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
|
|
A -
|
Backspace
|
|
B -
|
Home
|
|
C -
|
Page Down
|
|
D -
|
Page up
|
8-
|
Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
|
|
A -
|
Home
|
|
B -
|
End
|
|
C -
|
Page Down
|
|
D -
|
Page up
|
9-
|
Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
|
|
A -
|
Caps Lock
|
|
B -
|
Shift + Chữ cái
|
|
C -
|
Tất cả đều đúng
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
10-
|
Phím Delete có chức năng:
|
|
A -
|
Xóa ký tự phía sau con trỏ
|
|
B -
|
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
|
|
C -
|
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
|
|
D -
|
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
|