1-
|
Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
|
|
A -
|
*.DOTX
|
|
B -
|
*.DOC
|
|
C -
|
*.EXE
|
|
D -
|
*.DOCX
|
2-
|
Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
|
|
A -
|
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
|
|
B -
|
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
|
|
C -
|
Tất cả đều đúng
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
3-
|
Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
|
|
A -
|
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
|
|
B -
|
Giữ phím Shift trong 2 giây
|
|
C -
|
Giữ phím Alt trong 2 giây
|
|
D -
|
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
|
4-
|
Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
|
|
A -
|
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
|
|
B -
|
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
|
|
C -
|
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
|
|
D -
|
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
|
5-
|
Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
|
|
A -
|
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
|
|
B -
|
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
|
|
C -
|
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
6-
|
Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
|
|
A -
|
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chƣơng trình bị đóng bất ngờ
|
|
B -
|
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
|
|
C -
|
Tự động lưu theo thời gian mặc định
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
7-
|
Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
|
|
A -
|
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
|
|
B -
|
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
|
|
C -
|
Cả A và B đều đúng
|
|
D -
|
Cả A và B đều sai
|
8-
|
Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
|
|
A -
|
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
|
|
B -
|
Thẻ View – Reading Layout.
|
|
C -
|
Thẻ View – Reading Layout.
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
9-
|
Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
|
|
A -
|
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
|
|
B -
|
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
|
|
C -
|
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
|
|
D -
|
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
|
10-
|
Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
|
|
A -
|
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
|
|
B -
|
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
|
|
C -
|
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
|
|
D -
|
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
|