Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 12:32:52 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
  A - 
bổ sung; bán bảo toàn.
  B - 
trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
  C - 
mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
  D - 
một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
2-
Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
  A - 
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
  B - 
tổng hợp ADN, ARN.
  C - 
tổng hợp ADN, dịch mã.
  D - 
tự sao, tổng hợp ARN.
3-
Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
  A - 
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
  B - 
tổng hợp ADN, ARN.
  C - 
tổng hợp ADN, dịch mã.
  D - 
tự sao, tổng hợp ARN.
4-
Quá trình phiên mã có ở
  A - 
vi rút, vi khuẩn.
  B - 
sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn .
  C - 
vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
  D - 
sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
5-
Quá trình phiên mã tạo ra
  A - 
tARN.
  B - 
mARN.
  C - 
rARN.
  D - 
tARNm, mARN, rARN.
6-
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
  A - 
ARN ribôxôm.
  B - 
ARN vận chuyển.
  C - 
ARN thông tin.
  D - 
SiARN.
7-
Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
  A - 
5’ - 3’ .
  B - 
3’ - 5’ .
  C - 
mẹ được tổng hợp liên tục.
  D - 
mẹ được tổng hợp gián đoạn.
8-
Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
  A - 
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ - 5’.
  B - 
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
  C - 
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ - 3’.
  D - 
hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
9-
Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN - pôlimeraza có vai trò
  A - 
tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết Hidro giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
  B - 
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
  C - 
duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
  D - 
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
10-
Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
  A - 
G1 của chu kì tế bào.
  B - 
G2 của chu kì tế bào.
  C - 
S của chu kì tế bào.
  D - 
M của chu kì tế bào.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 22
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters