1-
|
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
|
|
A -
|
bổ sung; bán bảo toàn.
|
|
B -
|
trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
|
|
C -
|
mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
|
|
D -
|
một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
|
2-
|
Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong
cơ chế
|
|
A -
|
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
|
|
B -
|
tổng hợp ADN, ARN.
|
|
C -
|
tổng hợp ADN, dịch mã.
|
|
D -
|
tự sao, tổng hợp ARN.
|
3-
|
Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện
trong cơ chế
|
|
A -
|
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
|
|
B -
|
tổng hợp ADN, ARN.
|
|
C -
|
tổng hợp ADN, dịch mã.
|
|
D -
|
tự sao, tổng hợp ARN.
|
4-
|
Quá trình phiên mã có ở
|
|
A -
|
vi rút, vi khuẩn.
|
|
B -
|
sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn .
|
|
C -
|
vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
|
|
D -
|
sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
|
5-
|
Quá trình phiên mã tạo ra
|
|
A -
|
tARN.
|
|
B -
|
mARN.
|
|
C -
|
rARN.
|
|
D -
|
tARNm, mARN, rARN.
|
6-
|
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
|
|
A -
|
ARN ribôxôm.
|
|
B -
|
ARN vận chuyển.
|
|
C -
|
ARN thông tin.
|
|
D -
|
SiARN.
|
7-
|
Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là
mạch
|
|
A -
|
5 - 3 .
|
|
B -
|
3 - 5 .
|
|
C -
|
mẹ được tổng hợp liên tục.
|
|
D -
|
mẹ được tổng hợp gián đoạn.
|
8-
|
Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được
tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
|
|
A -
|
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3 - 5.
|
|
B -
|
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5 - 3.
|
|
C -
|
enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5 - 3.
|
|
D -
|
hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.
|
9-
|
Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN -
pôlimeraza có vai trò
|
|
A -
|
tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết Hidro giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
|
|
B -
|
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
|
|
C -
|
duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
|
|
D -
|
bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
|
10-
|
Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn ra trong pha
|
|
A -
|
G1 của chu kì tế bào.
|
|
B -
|
G2 của chu kì tế bào.
|
|
C -
|
S của chu kì tế bào.
|
|
D -
|
M của chu kì tế bào.
|