Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:21:11 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
  A - 
thể dị giao tử.
  B - 
thể đổng giao tử.
  C - 
cơ thể thuần chủng.
  D - 
cơ thể dị hợp tử.
2-
Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:
  A - 
XX, con đực là XY.
  B - 
XY, con đực là XX.
  C - 
XO, con đực là XY.
  D - 
XX, con đực là XO.
3-
Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là:
  A - 
XX, con đực là XY.
  B - 
XY, con đực là XX.
  C - 
XO, con đực là XY.
  D - 
XX, con đực là XO.
4-
Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
  A - 
XX, con đực là XY.
  B - 
XY, con đực là XX.
  C - 
XO, con đực là XY.
  D - 
XX, con đực là XO.
5-
Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là:
  A - 
XXX, XY.
  B - 
XY, XX.
  C - 
XO, XY.
  D - 
XX, XO.
6-
Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là:
  A - 
XXX, XY.
  B - 
XY, XX.
  C - 
XO, XY.
  D - 
XX, XXX.
7-
Ở những loài giao phối(động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1:1 vì:
  A - 
con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
  B - 
vì số giao tử mang nhiễm sắc thể Y tương đương với số giao tử đực mang nhiễm sắc thể X.
  C - 
vì số giao tử đực bằng số giao tử cái.
  D - 
vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
8-
Yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính là
  A - 
sự kết hợp các nhiễm sắc thể trong hình thành giao tử và hợp tử.
  B - 
các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự phát triển cá thể.
  C - 
sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ.
  D - 
số lượng nhiễm sắc thể giới tính có trong cơ thể.
9-
Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
  A - 
bà nội.
  B - 
bố.
  C - 
ông nội.
  D - 
mẹ.
10-
Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
  A - 
XMXM x XmY.
  B - 
XMXm x XMY.
  C - 
XMXm x XmY.
  D - 
XMXM x XMY.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters