Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 16
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:34:02 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cơ sở của sự nhân đôi nhiễm sắc thể là:
  A - 
Sự tổng hợp của các nhiễm sắc thể trong phân bào
  B - 
Sự tổng hợp protêin trong tế bào
  C - 
Sự co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kỳ của các nhiễm sắc thể trong phân bào
  D - 
Sự nhân đôi của ADN trong nhiễm sắc thể
2-
Nhiễm sắc thể của HIV là:
  A - 
Plasmit
  B - 
ADN vòng
  C - 
ADN thẳng
  D - 
ARN
3-
Mỗi NST của người thực chất là:
  A - 
1 phân tử ADN 2 mạch thẳng
  B - 
1 phân tử ARN
  C - 
1 phân tử ADN mạch đơn
  D - 
1 phân tử ADN mạch vòng
4-
Số phân tử ADN trong 1 tế bào vi khuẩn E.coli là :
  A - 
4
  B - 
2
  C - 
23
  D - 
1
5-
Số phân tử ADN trong tinh trùng của người là:
  A - 
2 phân tử
  B - 
46 phân tử
  C - 
23 phân tử
  D - 
1 phân tử
6-
Đặc tính của NST để nó trở thành vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là:
  A - 
Ổn định về số lượng và cấu trúc
  B - 
Mang hệ gen
  C - 
Có khả năng tự nhân đôi, phân li và tổ hợp
  D - 
Luôn đặc trưng cho loài
7-
Thực chất, khi gọi bộ NST của một loài có nghĩa là:
  A - 
Các NST ở tế bào sinh dưỡng của loài đó
  B - 
Tập hợp tất cả NST trong các giao tử của loài đó
  C - 
Tổng số NST trong 1 cá thể của loài đó
  D - 
Các NST trog 1 tế bào của loài đó
8-
Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước và thành phần gen được gọi là:
  A - 
Cặp NST cùng nguồn
  B - 
Cặp NST chị em
  C - 
Cặp NST tương đồng
  D - 
Cặp NST bố mẹ
9-
Người ta gọi tế bào sinh dưỡng là:
  A - 
Tê bào đơn bội (n)
  B - 
Tế bào sinh tinh
  C - 
Tế bào sinh trứng
  D - 
Tế bào lưỡng bội (2n)
10-
Thành phần cấu tạo nên NST theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
  A - 
Crômatit --> NST kép --> NST đơn --> Crômatit
  B - 
Crômatit --> NST đơn --> NST kép --> Sợi NS
  C - 
ADN+Histon --> Nuclêôxôm --> Sợi NS -->Crômatit --> NST
  D - 
Sợi NS --> Crômatit kép --> NST kép --> NST đơn --> Sợi NS
11-
Mỗi NST đơn thực chất là:
  A - 
Một phân tử ADN độc lập
  B - 
1 đoạn ADN mà cả tế bào chỉ có 1 phân tử
  C - 
Một chuỗi Histon
  D - 
Nhiều ADN khác nhau
12-
Dạng đột biến nào dưới đây liên quan đến 2 nhiễm sắc thể:
  A - 
Mất đoạn
  B - 
Đảo đoạn
  C - 
Lập đoạn
  D - 
Chuyển đoạn
13-
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng:
  A - 
Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
  B - 
Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
  C - 
Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
  D - 
Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
14-
Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do:
  A - 
Rối loạn phân li NST trong phân bào
  B - 
Mất NST
  C - 
Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
  D - 
Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp NST bất thường
15-
Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể dẫn đến:
  A - 
Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
  B - 
Gây chết
  C - 
Gây chết ở động vật
  D - 
Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
16-
Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
  A - 
Do các chất phóng xạ
  B - 
Do tác nhân lí, hoá, sinh, làm đứt gãy nhiễm sắc thể hay do trao đổi chéo không đều
  C - 
Do ngẫu nhiên đứt gãy,rơi rụng từng đoạnm nhiễm sắc thể
  D - 
Do các chất hoá học
17-
Đột biến NST kiểu mất đoạn thường xuất hiện kèm theo với loại đột biến nào sau đây:
  A - 
Đột biến thêm đoạn mới
  B - 
Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ
  C - 
Đột biến lặp đoạn
  D - 
Đột biến đảo đoạn
18-
Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng:
  A - 
Lặp đoạn
  B - 
Mất đoạn
  C - 
Chuyển đoạn
  D - 
Đảo đoạn
19-
Hậu quả của đột biến mất đoạn là:
  A - 
Ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể
  B - 
Thường làm giảm sức sống hoặc gây chết
  C - 
Làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
  D - 
Làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
20-
Hậu quả của đột biến cấu trúc NST ở SV là:
  A - 
Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện của tính trạng
  B - 
Làm NST bị đứt gãy
  C - 
Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
  D - 
Ảnh hưỡng tới hoạt động của NST trong tế bào
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters