1-
|
Cơ sở của sự nhân đôi nhiễm sắc thể là:
|
|
A -
|
Sự tổng hợp của các nhiễm sắc thể trong phân bào
|
|
B -
|
Sự tổng hợp protêin trong tế bào
|
|
C -
|
Sự co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kỳ của các nhiễm sắc thể trong phân bào
|
|
D -
|
Sự nhân đôi của ADN trong nhiễm sắc thể
|
2-
|
Nhiễm sắc thể của HIV là:
|
|
A -
|
Plasmit
|
|
B -
|
ADN vòng
|
|
C -
|
ADN thẳng
|
|
D -
|
ARN
|
3-
|
Mỗi NST của người thực chất là:
|
|
A -
|
1 phân tử ADN 2 mạch thẳng
|
|
B -
|
1 phân tử ARN
|
|
C -
|
1 phân tử ADN mạch đơn
|
|
D -
|
1 phân tử ADN mạch vòng
|
4-
|
Số phân tử ADN trong 1 tế bào vi khuẩn E.coli là :
|
|
A -
|
4
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
23
|
|
D -
|
1
|
5-
|
Số phân tử ADN trong tinh trùng của người là:
|
|
A -
|
2 phân tử
|
|
B -
|
46 phân tử
|
|
C -
|
23 phân tử
|
|
D -
|
1 phân tử
|
6-
|
Đặc tính của NST để nó trở thành vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là:
|
|
A -
|
Ổn định về số lượng và cấu trúc
|
|
B -
|
Mang hệ gen
|
|
C -
|
Có khả năng tự nhân đôi, phân li và tổ hợp
|
|
D -
|
Luôn đặc trưng cho loài
|
7-
|
Thực chất, khi gọi bộ NST của một loài có nghĩa là:
|
|
A -
|
Các NST ở tế bào sinh dưỡng của loài đó
|
|
B -
|
Tập hợp tất cả NST trong các giao tử của loài đó
|
|
C -
|
Tổng số NST trong 1 cá thể của loài đó
|
|
D -
|
Các NST trog 1 tế bào của loài đó
|
8-
|
Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước và thành phần gen được gọi là:
|
|
A -
|
Cặp NST cùng nguồn
|
|
B -
|
Cặp NST chị em
|
|
C -
|
Cặp NST tương đồng
|
|
D -
|
Cặp NST bố mẹ
|
9-
|
Người ta gọi tế bào sinh dưỡng là:
|
|
A -
|
Tê bào đơn bội (n)
|
|
B -
|
Tế bào sinh tinh
|
|
C -
|
Tế bào sinh trứng
|
|
D -
|
Tế bào lưỡng bội (2n)
|
10-
|
Thành phần cấu tạo nên NST theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
|
|
A -
|
Crômatit --> NST kép --> NST đơn --> Crômatit
|
|
B -
|
Crômatit --> NST đơn --> NST kép --> Sợi NS
|
|
C -
|
ADN+Histon --> Nuclêôxôm --> Sợi NS -->Crômatit --> NST
|
|
D -
|
Sợi NS --> Crômatit kép --> NST kép --> NST đơn --> Sợi NS
|
11-
|
Mỗi NST đơn thực chất là:
|
|
A -
|
Một phân tử ADN độc lập
|
|
B -
|
1 đoạn ADN mà cả tế bào chỉ có 1 phân tử
|
|
C -
|
Một chuỗi Histon
|
|
D -
|
Nhiều ADN khác nhau
|
12-
|
Dạng đột biến nào dưới đây liên quan đến 2 nhiễm sắc thể:
|
|
A -
|
Mất đoạn
|
|
B -
|
Đảo đoạn
|
|
C -
|
Lập đoạn
|
|
D -
|
Chuyển đoạn
|
13-
|
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng:
|
|
A -
|
Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
|
|
B -
|
Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
|
|
C -
|
Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
|
|
D -
|
Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
|
14-
|
Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) là do:
|
|
A -
|
Rối loạn phân li NST trong phân bào
|
|
B -
|
Mất NST
|
|
C -
|
Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
|
|
D -
|
Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp NST bất thường
|
15-
|
Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể dẫn đến:
|
|
A -
|
Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
|
|
B -
|
Gây chết
|
|
C -
|
Gây chết ở động vật
|
|
D -
|
Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
|
16-
|
Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
|
|
A -
|
Do các chất phóng xạ
|
|
B -
|
Do tác nhân lí, hoá, sinh, làm đứt gãy nhiễm sắc thể hay do trao đổi chéo không đều
|
|
C -
|
Do ngẫu nhiên đứt gãy,rơi rụng từng đoạnm nhiễm sắc thể
|
|
D -
|
Do các chất hoá học
|
17-
|
Đột biến NST kiểu mất đoạn thường xuất hiện kèm theo với loại đột biến nào sau đây:
|
|
A -
|
Đột biến thêm đoạn mới
|
|
B -
|
Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ
|
|
C -
|
Đột biến lặp đoạn
|
|
D -
|
Đột biến đảo đoạn
|
18-
|
Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng:
|
|
A -
|
Lặp đoạn
|
|
B -
|
Mất đoạn
|
|
C -
|
Chuyển đoạn
|
|
D -
|
Đảo đoạn
|
19-
|
Hậu quả của đột biến mất đoạn là:
|
|
A -
|
Ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể
|
|
B -
|
Thường làm giảm sức sống hoặc gây chết
|
|
C -
|
Làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
|
|
D -
|
Làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
|
20-
|
Hậu quả của đột biến cấu trúc NST ở SV là:
|
|
A -
|
Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện của tính trạng
|
|
B -
|
Làm NST bị đứt gãy
|
|
C -
|
Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN
|
|
D -
|
Ảnh hưỡng tới hoạt động của NST trong tế bào
|