Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:42:42 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Người nam có cặp NST giới tính ký hiệu là XXY mắc hội chứng nào sau đây?
  A - 
Siêu nữ.
  B - 
Claiphentơ (Klinefelter).
  C - 
Tớcnơ (Turner).
  D - 
Đao (Down).
2-
Tại sao không thể sử dụng tất cả các phương pháp nghiên cứu di truyền ở động vật cho người?
  A - 
Vì ở người sinh sản ít và chậm (đời sống một thế hệ kéo dài).
  B - 
Vì lý do xã hội (phong tục, tôn giáo).
  C - 
Không thể gây đột biến bằng các tác nhân lý hóa.
  D - 
Tất cả các nguyên nhân trên.
3-
Phương pháp dùng để xác định một tính trạng ở người phụ thuộc vào kiểu gen hay phụ thuộc nhiều vào điều kiện của môi trường là phương pháp nào?
  A - 
Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
  B - 
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
  C - 
Phương pháp nghiên cứu tế bào.
  D - 
Phương pháp nghiên cứu di truyền quần thể.
4-
Hội chứng Đao ở người là hậu quả của hiện tượng nào?
  A - 
Tiếp hợp lệch của NST khi giảm phân.
  B - 
Phân ly không đồng đều của các NST.
  C - 
Một cặp NST sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau nguyên phân.
  D - 
Không phân ly của một cặp NST ở kỳ sau phân bào I hay phân bào II của giảm phân.
5-
Sự hình thành hợp tử XYY ở người là do?
  A - 
cặp NST giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY.
  B - 
cặp NST giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX.
  C - 
cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY.
  D - 
cặp NST giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và XY.
6-
Hội chứng nào sau đây do bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của người có 45 nhiễm sắc thể?
  A - 
Klinefelter.
  B - 
Turner.
  C - 
Down.
  D - 
Siêu nữ.
7-
Một tế bào của người có (22 + XY) nhiễm sắc thể. Câu khẳng định nào dưới đây về tế bào này là đúng?
  A - 
Đó là tinh trùng 2n.
  B - 
Đó là tinh trùng n.
  C - 
Đó là tinh trùng n -1.
  D - 
Đó là tinh trùng n + 1.
8-
Bệnh nào sau đây do đột biến mất đoạn NST ở người?
  A - 
Ung thư máu.
  B - 
Máu không đông.
  C - 
Mù màu.
  D - 
Hồng cầu hình liềm
9-
Ở người bị bệnh ung thư mô máu là do đột biến:
  A - 
thêm đoạn ở nhiễm sắc thể 21.
  B - 
chuyển đoạn ở nhiễm sắc thể 21.
  C - 
mất đoạn ở nhiễm sắc thể 21.
  D - 
lặp đoạn ở nhiễm sắc thể 21.
10-
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu khi nghiên cứu về di truyền học ở người:
  A - 
Sinh sản chậm, ít con.
  B - 
Bộ nhiễm sắc thể có số lượng lớn (2n = 46)
  C - 
Yếu tố xã hội.
  D - 
Cả 3 câu A, B và C.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 17
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters