1-
|
Theo Đacuyn cơ chế của tiến hoá là:
|
|
A -
|
sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quan hoạt động của sinh vật.
|
|
B -
|
sự tích luỹ những biến dị có lợi và đào thải những biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
|
|
C -
|
sự tích luỹ những biến dị xuất hiện trong sinh sản.
|
|
D -
|
sự củng cố ngẫu những đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên.
|
2-
|
Thuyết tiến hoá tổng hợp ra đời vào
|
|
A -
|
đầu thế kỉ XIX.
|
|
B -
|
đầu thế kỉ XX.
|
|
C -
|
giữa thế kỉ XX.
|
|
D -
|
cuối thế kỉ XX.
|
3-
|
Di truyền học trở thành cơ sở vững chắc của thuyết tiến hoá hiện đại, vì
|
|
A -
|
di truyền học đã làm sáng tỏ cơ chế di truyền các biến dị.
|
|
B -
|
di truyền học đã phân biệt được biến dị di truyền và biến dị không di truyền được.
|
|
C -
|
di truyền học đã làm sáng tỏ nguyên nhân và cơ chế phát sinh biến dị.
|
|
D -
|
Cả A, B và C đều đúng.
|
4-
|
Theo quan niệm hiện đại, thành phần kiểu gen của một quần thể giao phối có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu
|
|
A -
|
quá trình đột biến và quá trình giao phối.
|
|
B -
|
quá trình đột biến, quá trình giao phối, các cơ chế cách ly.
|
|
C -
|
quá trình chọn lọc tự nhiên.
|
|
D -
|
quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly.
|
5-
|
Tiến hoá nhỏ là:
|
|
A -
|
quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả là hình thành loài mới.
|
|
B -
|
quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của các quần thể và kết quả là hình thành các nhóm phân loại trên loài.
|
|
C -
|
quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể và kết quả là hình thành các đặc điểm thích nghi.
|
|
D -
|
Cả A, B và C đều đúng.
|
6-
|
Quá trình tiến hoá nhỏ bao gồm:
|
|
A -
|
sự phát sinh đột biến và sự phát tán đột biến qua giao phối .
|
|
B -
|
sự phát tán đột biến qua giao phối và sự chọn lọc các đột biến có lợi .
|
|
C -
|
sự chọn lọc các đột biến có lợi và sự cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc.
|
|
D -
|
Tất cả các quá trình trên.
|
7-
|
Đặc điểm nào sau đây không phải của tiến hoá lớn?
|
|
A -
|
Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.
|
|
B -
|
Diễn ra trên quy mô rộng lớn.
|
|
C -
|
Qua thời gian địa chất dài.
|
|
D -
|
Có thể tiến hành thực nghiệm dễ dàng.
|
8-
|
Để đề xuất thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính, M. Kimura dựa trên những nghiên cứu về:
|
|
A -
|
cấu trúc các phân tử ADN.
|
|
B -
|
cấu trúc các phân tử prôtêin.
|
|
C -
|
cấu trúc của NST.
|
|
D -
|
Cả A, B và C đều đúng.
|
9-
|
Nội dung thuyết Kimuara:
|
|
A -
|
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến có lợi, liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
|
|
B -
|
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
|
|
C -
|
Sự tiến hoá diễn ra bằng sự đào thải những đột biến có hại, liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
|
|
D -
|
Tất cả đều sai.
|
10-
|
Ý nghĩa của thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính là:
|
|
A -
|
bác bỏ thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến có hại.
|
|
B -
|
không phủ nhận mà chỉ bổ sung thuyết tiến hoá bằng con đường chọn lọc tự nhiên, đào thải các đột biến có hại.
|
|
C -
|
giải thích hiện tượng đa hình cân bằng trong quần thể giao phối.
|
|
D -
|
củng cố học thuyết tiến hoá của Đacuyn về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong sự hình thành các đặc điểm thích nghi hình thành loài mới
|