Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 18
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:03:51 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định là
  A - 
quá trình đột biến.
  B - 
quá trình giao phối.
  C - 
quá trình chọn lọc tự nhiên.
  D - 
quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên.
2-
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên?
  A - 
CLTN là nhân tố xác định chiều hướng và nhịp điệu tích luỹ biến dị.
  B - 
CLTN là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
  C - 
CLTN là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen của mỗi gen trong quần thể theo một hướng xác định.
  D - 
CLTN là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất.
3-
Thuyết Kimura đề cập tới nguyên lí cơ bản của sự tiến hóa ở cấp độ:
  A - 
nguyên tử
  B - 
phân tử
  C - 
cơ thể
  D - 
quần thể.
4-
Vai trò cơ bản của đột biến trong tiến hoá?
  A - 
Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá.
  B - 
Là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá.
  C - 
Là nhân tố cơ bản của tiến hoá.
  D - 
Là nhân tố quy định chiều hướng của tiến hoá.
5-
Đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá vì:
  A - 
phổ biến hơn đột biến NST, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
  B - 
ít phổ biến hơn đột biến NST, không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
  C - 
phổ biến hơn đột biến NST, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sinh vật.
  D - 
giá trị của đột biến gen không thay đổi.
6-
Đột biến gen kháng thuốc DDT ở ruồi giấm là đột biến có lợi hay có hại cho ruồi giấm?
  A - 
Có lợi, trong điều kiện môi trường không có DDT.
  B - 
Có lợi, trong điều kiện môi trường có DDT.
  C - 
Không có lợi, trong điều kiện môi trường không có DDT.
  D - 
Cả B và C đúng.
7-
Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tuỳ thuộc vào:
  A - 
tổ hợp gen và môi trường.
  B - 
môi trường và loại đột biến
  C - 
loại đột biến và tổ hợp gen.
  D - 
tổ hợp gen và loại tác nhân gây đột biến.
8-
Nguồn nguyên liệu sơ cấp của chọn lọc tự nhiên là:
  A - 
biến dị đột biến
  B - 
thường biến.
  C - 
biến dị tổ hợp.
  D - 
đột biến gen.
9-
Nguồn nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên là:
  A - 
biến dị đột biến
  B - 
thường biến.
  C - 
biến dị tổ hợp.
  D - 
đột biến NST.
10-
Mỗi quần thể ngẫu phối là kho dự trữ biến dị vô cùng phong phú vì:
  A - 
tính có hại của đột biến đã được trung hoà qua giao phối.
  B - 
chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau.
  C - 
số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là khá lớn.
  D - 
phần lớn các biến dị là di truyền được.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters