Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 12
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 07:09:37 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Ở người, bệnh máu khó đông (Xm), máu đông bình thường (XM). Bố mẹ sinh được các con, có con gái và con trai bình thường, có con gái, con trai mù màu. Kiểu gen của bố và mẹ là:
  A - 
XMY, XMXm.
  B - 
XMY, XmXm.
  C - 
XmY, XMXm.
  D - 
XmY, XMXM.
2-
Ở người, bệnh máu khó đông (Xm), máu đông bình thường (XM). Bố mẹ đều có kiểu hình nhìn màu bình thường, sinh được con gái nhìn màu bình thường và con trai mù màu. Đứa con gái lớn lên lấy chồng không bị bệnh mù màu thì xác suất để xuất hiện đứa trẻ bị mù màu ở thế hệ tiếp theo là:
  A - 
3,125%.
  B - 
6,25%.
  C - 
12,5%.
  D - 
25%.
3-
Khi nghiên cứu di truyền một phả hệ của 1 gia đình, biết bố bị bệnh (N), mẹ bình thường, họ sinh được hai người con, con gái cả bình thường, con trai thứ hai bị bệnh (N). Biết rằng tính trạng nghiên cứu do 1 gen quy định. Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng ?
  A - 
chưa xác định rõ bệnh N do gen trội hay gen lặn quy định.
  B - 
có thể bệnh N được di truyền thẳng.
  C - 
có thể bệnh N do gen trội liên kết với NST giới tính X, không có alen trên NST giới tính Y.
  D - 
có thể bệnh N do gen lặn nằm trên NST thường hoặc do gen lặn liên kết với NST giới tính X quy định.
4-
Ở người, bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định, gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình ở người nữ chỉ bị mù màu ?
  A - 
aa XBXB, Aa XBXB, AA XBXb.
  B - 
Aa XbXb, aa XbXb.
  C - 
Aa XBXb, aa XBXb.
  D - 
AA XbXb, Aa XbXb.
5-
Ở người, bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định, gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Đặc điểm của kiểu gen Aa XBXb
  A - 
chỉ biểu hiện bệnh mù màu.
  B - 
tạo các loại giao tử có tỉ lệ không ngang nhau nếu xảy ra hoán vị gen.
  C - 
trong giảm phân tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.
  D - 
chỉ biểu hiện bệnh bạch tạng.
6-
Ở người, bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định, gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Phép lai nào sau đây cho tất cả con trai và con gái đều bình thường ?
  A - 
Aa XBXb (bình thường) × Aa XBY (bình thường).
  B - 
AA XbXb (chỉ mù màu) × aa XbY (bị 2 bệnh).
  C - 
aa XBXB (chỉ bạch tạng) × AA XbY (chỉ mù màu).
  D - 
aa XbXb (bị 2 bệnh) × AA XbY (chỉ mù màu).
7-
Ở người, bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định, gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Mẹ mang kiểu gen Aa XBXB còn bố mang kiểu gen Aa XbY. Kết quả kiểu hình ở con lai là:
  A - 
75% bình thường : 25% chỉ bị bạch tạng.
  B - 
50% bình thường : 50% chỉ bị mù màu.
  C - 
50% bình thường : 50% chỉ bị bạch tạng.
  D - 
75% bình thường : 25% chỉ bị mù màu.
8-
Ở người, bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định, gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Mẹ mang kiểu gen, kiểu hình nào sau đây chắc chắn sinh tất cả con trai và con gái đều bình thường mà không cần quan tâm đến kiểu gen của người cha ?
  A - 
Aa XBXb, kiểu hình bình thường.
  B - 
AA XbXb, kiểu hình chỉ bị mù màu.
  C - 
aa XBXB, kiểu hình chỉ bị bạch tạng.
  D - 
AA XBXB, kiểu hình bình thường.
9-
Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Các kiểu gen đầy đủ biểu hiện máu đông bình thường là:
  A - 
XAXA, XAXa, XAY, XaY.
  B - 
XAXA, XAXa, XAY.
  C - 
XAXA,XAY.
  D - 
XAXa, XAY, XaY.
10-
Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Kiểu gen và kiểu hình của bố mẹ là trường hợp nào sau đây để tất cả con trai và con gái đều có kiểu hình máu đông bình thường ?
  A - 
XAXa (bình thường) × XaY (bệnh).
  B - 
XAXa (bình thường) × XAY (bình thường).
  C - 
XaXa (bệnh) × XAY (bình thường).
  D - 
XAXA (bình thường) × XaY (bệnh).
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 30
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters