Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 21:04:03 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hai mạch ADN mới được hình thành dưới tác dụng của enzym pôlymeraza dựa trên 2 mạch của phân tử ADN cũ theo cách:
  A - 
Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’(của mạch mới).
  B - 
Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’(của mạch mới).
  C - 
Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’.
  D - 
Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụng của enzym.
2-
Đoạn Okazaki là:
  A - 
Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên ADN cũ trong quá trình nhân đôi.
  B - 
Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.
  C - 
Các đoạn ADN mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của ADN cũ trong quá trình nhân đôi.
  D - 
Các đoạn ARN ribôxôm được tổng hợp từ các gen của nhân con.
3-
Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:
  A - 
Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.
  B - 
Sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN, duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.
  C - 
Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp.
  D - 
A và B đúng.
4-
Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất:
  A - 
Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin.
  B - 
Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành.
  C - 
Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và ribôxôm.
  D - 
Là một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền.
5-
Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng:
  A - 
Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
  B - 
Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
  C - 
Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.
  D - 
Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.
6-
Phát biểu nào dưới đây không đúng:
  A - 
Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng của enzym ADN ligaza.
  B - 
Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô.
  C - 
Do kết quả của sự nhân đôi, 2 ADN mới được tổng hợp từ ADN mẹ theo nguyên tắc bán bảo toàn.
  D - 
Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch của ADN mẹ, trên đó enzym ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hyđrô.
7-
Hiện tượng hoán vị gen xảy ra do:
  A - 
Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST.
  B - 
Hiện tượng lặp đoạn do trao đổi chéo bất thường giữa 2 NST tương đồng.
  C - 
Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng ở kì đầu lần phân bào 1 của giảm phân.
  D - 
Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên của các NST trong cặp đồng dạng của kì sau lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
8-
Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
  A - 
Cơ chế nhân đôi của ADN đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
  B - 
Phân tử ADN đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm nhiễm.
  C - 
Các liên kết photphođieste giữa các nuclêôtit trong chuỗi là các liên kết bền vững do đó tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc ADN.
  D - 
Việc lắp ghép các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xác.
9-
Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:
ATG XAT GGX XGX A
Trong quá trình tự nhân đôi ADN mới được hình thành từ đoạn mạch khuôn này sẽ có trình tự:
  A - 
…ATG XGT AXX GGXGT…
  B - 
…TAX GTA XXG GXG T…
  C - 
…UAX GUA XXG GXG U…
  D - 
…ATG XAT GGX XGX A…
10-
Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố sau quyết định:
  A - 
Số lượng, thành phần các loại ribônuclêôtit trong cấu trúc.
  B - 
Thành phần và trật tự các loại ribônuclêôtit.
  C - 
Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribônuclêôtit và cấu trúc không gian của ARN.
  D - 
Cấu trúc không gian của các loại ARN.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 31
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 13
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters