Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:31:47 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
  B - 
Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
  C - 
Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.
  D - 
Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
2-
Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
  A - 
n21 = n1/n2
  B - 
n21 = n2/n1
  C - 
n21 = n2 – n1
  D - 
n12 = n1 – n2
3-
Chọn câu trả lời đúng.
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
  A - 
Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
  B - 
Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
  C - 
Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
  D - 
Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
4-
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới:
  A - 
Luôn lớn hơn 1.
  B - 
Luôn nhỏ hơn 1.
  C - 
Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
  D - 
Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
5-
Chọn câu đúng nhất.
Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì:
  A - 
Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
  B - 
Tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
  C - 
Tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
  D - 
Một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
6-
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng:
  A - 
Luôn lớn hơn 1.
  B - 
Luôn nhỏ hơn 1.
  C - 
Luôn bằng 1.
  D - 
Luôn lớn hơn 0.
7-
Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là:
  A - 
11,5 (cm)
  B - 
34,6 (cm)
  C - 
63,7 (cm)
  D - 
44,4 (cm)
9-
Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là:
  A - 
11,5 (cm)
  B - 
34,6 (cm)
  C - 
51,6 (cm)
  D - 
85,9 (cm)
10-
Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là:
  A - 
n = 1,12
  B - 
n = 1,20
  C - 
n = 1,33
  D - 
n = 1,40
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters