Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
118 bài trong 12 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 6.
Demo

Khi một Table đang mở, ta có thể: a. Xóa một Record bất kỳ và chèn thêm Record mới ở dòng cuối cùng. b. Chèn một Record ở vị trí bất kỳ. c. Không thể xóa bất kỳ Record nào. d. Có thể xóa nhưng không thể chèn bất kỳ Record nào..... Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Accesse là: a. Cơ sở dữ liệu phân tán. b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. c. Cơ sở dữ liệu quan hệ. d. Cơ sở dữ liệu tập trung.....

Demo

Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn A) Cascade Update Related Fields B) Enforce Referential Integrity C) Không thể thực hiện được D) Cascade Delete Related Records.....

Demo

Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau A) Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09 B) Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09 C) Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009# D) Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#....

Demo

Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report ta làm như sau A) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source "=1", Running Sum là "NO" B) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source "=1", Running Sum là "Over All" C) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source "=1", Running Sum là "Over Group" D) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source "=1", Running Sum là "YES"..... Tổng số Table có thể mở cúng lúc là A) 64 B) 256......

Demo

Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng A) Form Header/Footer B) Page Header/Footer C) Detail D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng..... Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì A) Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ B) Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu C) Qui định khoá chính D) Qui định dữ liệu của Field.....

Demo

Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau A) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu B) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu C) Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết D) Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết.... Macro Autoexec là A) Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access B) Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định....

Demo

Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng: A) Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng B) Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB C) Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB D) Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB.....

Demo

Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là A) Quan hệ một - nhiều B) Quan hệ nhiều - một C) Quan hệ một - một D) Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một.... Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber A) Luôn luôn tăng B) Luôn luôn giảm C) Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo D) Tùy ý người sử dụng....

Demo

Tên Table A) Có khoảng trắng B) Có chiều dài tên tùy ý C) Không có khoảng trắng D) Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu..... Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa A) 1 chữ số B) 7 chữ số C) 15 chữ số D) 0 chữ số..... Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là A) Cơ sở dữ liệu phân tán B) Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng.....

Demo

Khi thiết kế Combobox trong Form muốn khai báo độ rộng của các cột cho Combobox ta gõ vào thuộc tính nào sau đây trong cửa sổ Properties của Combobox? a. List Width b. Column Width c. Coumn Widths d. List Widths..... Khi thiết kế Sub Form Control tính toán dùng để thống kê số lượng tổng cộng truyền ra ngoài Main Form được thiết kế ở phần nào của Form? a. Detail b. Form Footer.....

      Đến trang:   Left    1    2    3    4    5    7    8    9    10   ...  12    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 01
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 02
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 10
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 03
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 09
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 08
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 06
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 04
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 05
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 23
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 07
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 32
Trắc nghiệm Microsoft Word - Bài 13
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 08
Trắc nghiệm PowerPoint - Bài 03
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 07
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 01
Trắc nghiệm Microsoft Word - Bài 14
Trắc nghiệm PowerPoint - Bài 01
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 02
Đề Xuất
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 17
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 25
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 20
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 29
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 13
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 08
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 36
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 07
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 28
Trắc nghiệm PowerPoint - Bài 04
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 37
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 13
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 27
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 07
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 33
Trắc nghiệm Microsoft Word - Bài 11
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 22
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 21
Trắc nghiệm Microsoft Word - Bài 04
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 09
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters