1-
|
Trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu:
|
|
A -
|
1
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
4
|
2-
|
Một khóa chính phải:
|
|
A -
|
Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
|
|
B -
|
Không được rỗng
|
|
C -
|
Xác định duy nhất một mẫu tin
|
|
D -
|
Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
|
3-
|
Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau:
|
|
A -
|
Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
|
|
B -
|
Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
|
|
C -
|
Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết
|
|
D -
|
Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
|
4-
|
Macro Autoexec là:
|
|
A -
|
Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access
|
|
B -
|
Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định
|
|
C -
|
Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access
|
|
D -
|
Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access
|
5-
|
Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ:
|
|
A -
|
Một Table hoặc một Query
|
|
B -
|
Một hoặc nhiều Query
|
|
C -
|
Một Table và nhiều Query
|
|
D -
|
Nhiều Table và nhiều Query
|
6-
|
Khóa ngoại là:
|
|
A -
|
Một hoặc nhiều trường trong một bảng
|
|
B -
|
Một mẫu tin đặc biệt
|
|
C -
|
Không là khóa chính của bảng nào hết
|
|
D -
|
Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
|
7-
|
Khi chọn một trường trong một bảng làm khóa chính thì thuộc tính REQUIRED của trường đó phải chọn là:
|
|
A -
|
YES
|
|
B -
|
NO
|
|
C -
|
Tùy ý
|
|
D -
|
Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
|
8-
|
Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải:
|
|
A -
|
Có ít nhất một mẫu tin
|
|
B -
|
Có ít nhất ba trường
|
|
C -
|
Có chung ít nhất một trường
|
|
D -
|
Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
|
9-
|
Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh:
|
|
A -
|
Edit\Tool…
|
|
B -
|
Insert\Relationships
|
|
C -
|
View\Relationships
|
|
D -
|
Tool\Relationships
|
10-
|
Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để:
|
|
A -
|
Định dạng dữ liệu
|
|
B -
|
Che chắn dữ liệu
|
|
C -
|
Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu
|
|
D -
|
Bảo vệ dữ liệu trong bảng
|