Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 16
1-
|
Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
|
|
A -
|
Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
|
|
B -
|
Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
|
|
C -
|
Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
|
|
D -
|
Chỉ có sắt bị nam châm hút.
|
2-
|
Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại:
|
|
A -
|
Phản ứng trung hoà.
|
|
B -
|
Phản ứng thế.
|
|
C -
|
Phản ứng hoá hợp.
|
|
D -
|
Phản ứng oxi hoá – khử.
|
3-
|
Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
|
|
A -
|
CO, CaO, CuO, FeO
|
|
B -
|
NO, Na2O, CuO, Fe2O3
|
|
C -
|
SO2, CaO, CuO, FeO
|
|
D -
|
CuO, CaO, Na2O, FeO
|
4-
|
Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:
|
|
A -
|
40g
|
|
B -
|
80g
|
|
C -
|
160g
|
|
D -
|
200g
|
5-
|
Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:
|
|
A -
|
FeCl2 dư
|
|
B -
|
ZnCl2 dư
|
|
C -
|
CuCl2 dư
|
|
D -
|
AlCl3 dư
|
6-
|
Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:
|
|
A -
|
NaOH, K2SO4
|
|
B -
|
HCl, Na2SO4
|
|
C -
|
H2SO4, KNO3
|
|
D -
|
HCl, AgNO3
|
7-
|
Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng hết với axit clohiđric:
|
|
A -
|
Lượng H2 thoát ra từ sắt nhiều hơn kẽm.
|
|
B -
|
Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt.
|
|
C -
|
Lượng H2 thu được từ sắt và kẽm như nhau.
|
|
D -
|
Lượng H2 thoát ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thoát ra từ kẽm.
|
8-
|
Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:
|
|
A -
|
Zn
|
|
B -
|
Mg
|
|
C -
|
Fe
|
|
D -
|
Ca
|
9-
|
Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:
|
|
A -
|
16,25 g
|
|
B -
|
15,25 g
|
|
C -
|
17,25 g
|
|
D -
|
16,20 g
|
10-
|
Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là:
|
|
A -
|
Dung dịch NaOH
|
|
B -
|
Phenolphtalein
|
|
C -
|
Dung dịch Na2CO3
|
|
D -
|
Dung dịch Na2SO4
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|