Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 45
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:33:15 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu trả lời đúng. Khi tăng điện trở mạch ngòai từ R1 = 3Ω đến R2 = 10,5Ω thì hiệu suất của mạch điện tăng lên gấp đôi. Tính điện trở trong của nguồn điện.
  A - 
r = 7Ω
  B - 
r = 0,7Ω
  C - 
r = 7,1Ω
  D - 
r = 1,7Ω
2-
Chọn câu trả lời đúng. Khi mắc 1 động cơ điện vào lưới điện dưới hiệu điện thế U = 120V thì cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I = 15A. Biết điện trở cuộn dây của động cơ là R= 1Ω . Tính công suất tiêu thụ bởi động cơ và hiệu suất của nó.
  A - 
P = 18 kW , H = 87,5 %
  B - 
P = 1,8 kW , H = 97,5 %
  C - 
P = 1,8 kW , H = 87,5 %
  D - 
P = 18 kW , H = 77,5 %
3-
Chọn câu trả lời đúng. Người ta mắc 1 bàn là có điện trở R = 8Ω vào 2 cực của 1 acqui có điện trở trong r = 1Ω . Sau đó mắc song song với bàn là trên 1 bàn là giống như thế. Hỏi công suất nhiệt tỏa ra ở mạch ngòai biến đổi như thế nào .
  A - 
P2 / P1 = 16,2
  B - 
P2 / P1 = 1,62
  C - 
P2 / P1 = 6,62
  D - 
P2 / P1 = 66,2
4-
Chọn câu trả lời đúng. Một bộ nguồn điện gồm các nguồn ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là ξ = 5,5V, r = 5Ω . Khi đó cường độ dòng điện qua mạch là I = 2A, công suất có ích P = 7W. Tính số nguồn điện.
  A - 
n = 4
  B - 
n = 5
  C - 
n = 8
  D - 
n = 10
5-
Chọn câu trả lời đúng. Một bàn là điện có điện trở R = 25Ω được mắc vào bộ nguồn là 2 acqui giống hệt nhau. Điện trở trong của mỗi acqui là r = 10Ω .Với 2 cách mắc nối tiếp và song song, công suất tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào.
  A - 
Mắc nối tiếp
  B - 
Hai cách mắc giống nhau
  C - 
Mắc song song
  D - 
Không xác định được vì không biết suất điện động của 2 acqui
6-
Chọn câu trả lời đúng. Một đầu máy xe lửa chạy điện có trọng lượng P = 29,4.105 N chuyển động từ đỉnh xuống chân dốc với vận tốc V = 36km/h. Độ nghiêng của dốc là 0,01. Lực cản chuyển động của đầu máy bằng 3% trọng lượng của nó. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đầu máy bao nhiêu nếu hiệu điện thế làm việc của động cơ là U = 500V, hiệu suất của đầu máy H = 80%.
  A - 
I = 24,5 A
  B - 
I = 42,5 A
  C - 
I = 425 A
  D - 
I = 245 A
7-
Chọn câu trả lời đúng. Một tàu điện có trọng lượng P = 220,5.103 N chạy trên mặt đường nằm ngang. Sau đó chạy lên dốc có độ nghiêng 0,03. Trong trường hợp thứ nhất cường độ dòng điện chạy vào động cơ là I1 = 60A, trong trường hợp thứ hai là I2 = 118A. Cho biết hệ số ma sát k = 0,01, hiệu điện thế dây là U = 500V, hiệu suất của động cơ H = 75%.Tính các vận tốc của tàu.
  A - 
V1 = 10,5 m/s , V2 = 5 m/s
  B - 
V1 = 10 m/s , V2 = 5 m / s
  C - 
V1 = 10 m / s , V2 = 5,5 m s
  D - 
V1 = 15 m/s , V2 = 15 m/s
8-
Chọn câu trả lời đúng. Định luật Ôm tổng quát cho một đọan mạch được xác định bằng công thức :
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
Một công thức khác
9-
Chọn câu trả lời đúng . Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngòai UN phụ thuộc như thế nào với điện trở RN của mạch ngòai .
  A - 
UN không phụ thuộc vào RN
  B - 
UN tăng khi RN giảm
  C - 
UN tăng khi RN tăng
  D - 
UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 đến vô cực
10-
Chọn câu trả lời đúng. Trong mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngòai :
  A - 
Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
  B - 
Tăng khi cường độ dòng điện tăng
  C - 
Giảm khi cường độ dòng điện giảm
  D - 
Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 68
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 75
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 47
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters