Cho phương trình sau: 3S + 6KOH → 2K2S + K2SO3 + 3H2O.
Tỉ lệ số nguyên tử S bị oxy hóa : số nguyên tử S bị khử là:
A -
2: 1
B -
1:2
C -
H2SO4
D -
H2S
2-
Dẫn 4.48 lít khí SO2 vào 100ml dd NaOH 2M sản phẩm thu được ?
A -
NaHSO3
B -
Na2SO3
C -
Na2SO3 & NaHSO3
D -
Na2SO3 & NaOH
3-
Một hỗn hợp khí X gồm H2 và CO có dX/H2 = 3.6 . Vậy % số mol và % khối lượng của H2 lần lượt là:
A -
80% & 22.22%
B -
60% & 23.3%
C -
50% & 24.2 %
D -
70% & 21.1%
4-
Để phân biệt Na2SO4 và dd H2SO4 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây
A -
Quỳ tím
B -
Ba(OH)2
C -
BaCl2
D -
Tất cả đều đúng
5-
H2SO4 đặc phản ứng với chất nào sau đây để tính chất khác với H2SO4 loãng:
A -
Cu, C6H12O6, H2S
B -
Mg, K2CO3, BaCl2
C -
Fe, Al, NH3
D -
Mg(OH)2, CuO, CH3COONa
6-
Để chữa sâu răng, người ta có thể sử dụng:
A -
Dung dịch NaF và CaF2
B -
Dung dịch NaF và HClO3.
C -
Dung dịch NaF và NaI.
D -
Khí O3 và dung dịch NaF.
7-
Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
A -
40,1g
B -
41,1g
C -
41,2g
D -
14,2g
8-
Nhỏ một giọt dung dịch H2SO4 2M lên một mẩu giấy trắng. Hiện tượng sẽ quan sát được là:
A -
Không có hiện tượng gì xảy ra.
B -
Chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ chuyển thành màu đen.
C -
Khi hơ nóng, chỗ giấy có giọt axit H2SO4 sẽ chuyển thành màu đen.
D -
Phương án khác.
9-
Có các dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A -
Dd phenolphtalein
B -
Dd quỳ tím
C -
Dd AgNO3
D -
Dd BaCl2
10-
Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là: