Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 06:47:58 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Số hạt vi mô(nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào tất cả các kết quả đúng?(lấy N=6.1023)

  A - 
9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
  B - 
9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023
  C - 
9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
  D - 
9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
2-
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
  A - 
11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
  B - 
11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
  C - 
11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
  D - 
11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
3-
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
  A - 
44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lít O2, 11,2 lít CO2
  B - 
44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lít O2, 11,2 lít CO2
  C - 
4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lít O2, 11,2 lít CO2
  D - 
44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lít O2, 11,2 lít CO2
4-
Hai chất khí có thể tích bằng nhau(đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
  A - 
Khối lượng của 2 khí bằng nhau (1)
  B - 
Số mol của 2 khí bằng nhau (2)
  C - 
Số phân tử của 2 khí bằng nhau (3)
  D - 
(2) và (3) đúng
5-
Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
  A - 
Để đứng bình
  B - 
Đặt úp ngược bình
  C - 
Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
  D - 
Cách nào cũng được
6-
Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
  A - 
Khí Mêtan(CH4)
  B - 
Khí cacbon oxit(CO)
  C - 
Khí Heli(He)
  D - 
Khí Hiđro (H2)
7-
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
  A - 
8g
  B - 
9g
  C - 
10g
  D - 
12g
8-
Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. A là khí nào trong các khí sau:
  A - 
O2
  B - 
H2S
  C - 
CO2
  D - 
N2
9-
Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
  A - 
16g
  B - 
32g
  C - 
48g
  D - 
64g
10-
Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là:
  A - 
FeO
  B - 
Fe2O3
  C - 
Fe3O4
  D - 
không xác định
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Oxi - Không Khí - Bài 02
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Hiđro - Nước - Bài 06
Oxi - Không Khí - Bài 03
Hiđro - Nước - Bài 02
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 19
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 18
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 14
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 06
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 09
Dung Dịch - Bài 18
Dung Dịch - Bài 21
Hiđro - Nước - Bài 09
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 20
Hiđro - Nước - Bài 12
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 29
Dung Dịch - Bài 26
Dung Dịch - Bài 09
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 23
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters