Viết công thức hoá học của từng chất sau: Khí clo. Vôi sống. Muối ăn (natri clorua). Nhôm oxit.
A -
Cl, CaCO3, NaCl, Al2O3
B -
Cl2, CaCO3, NaCl, Al2O3
2-
Xác định phân tử khối lần lượt của: Cl2, CaCO3, NaCl, Al2O3
A -
71, 56, 58.5, 102
B -
70, 58, 56, 100
3-
Viết công thức hoá học lần lượt của: Đá vôi. Axit sunfuric. Đồng nitrat.
A -
CaCO3, H2SO4, Cu(NO3)2
B -
CaO, CuSO4, CuCO3
4-
Xác định phân tử khối lần lượt của: CaCO3, H2SO4, Cu(NO3)2
A -
98, 90, 108
B -
100, 98, 188
5-
Khí sunfurơ có công thức hoá học: SO2. Tìm phân tử khối của khí sunfurơ và tỉ lệ khối lượng mS : mO
A -
64 và tỉ lệ khối lượng mS : mO = 1 : 1
B -
32 và tỉ lệ khối lượng mS : mO = 1 : 2
6-
Muối đồng sunfat có công thức hoá học: CuSO4 , tính tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: mCu : mS : mO
A -
mCu : mS : mO = 32 : 32 : 64 = 1 : 1 : 2
B -
mCu : mS : mO = 64 : 32 : 64 = 2 : 1 : 2
7-
Dùng chữ số, công thức hoá học và ký hiệu hoá học để diễn đạt những ý sau: 2 nguyên tử oxi, 2 phân tử hidro, 1 phân tử cacbon dioxit, 5 phân tử nước, 4 phân tử muối ăn, 8 phân tử axit clohidric.
A -
2O, 2H2, CO2 , 5H2O, 4NaCl, 8HCl
B -
O, H2, CO , 5H2O, NaCl, 8HCl
8-
Viết công thức hoá học và xác định phân tử khối của lần lượt các chất sau: Bari clorua, Thuỷ ngân oxit, Axit sunfuric, Khí nitơ.
A -
BaCl2 và M(BaCl2) = 208, HgO và M(HgO) = 217, H2SO4 và M(H2SO4) = 98, N2 và M(N2) = 28
B -
BaCl2 và M(BaCl2) = 200, HgO và M(HgO) = 216, H2SO4 và M(H2SO4) = 98, N2 và M(N2) = 28
9-
Viết công thức hoá học lần lượt của các hợp chất: Canxi hidroxit, Nhôm hidroxit, Đồng nitrat, Canxi photphat.
A -
Ca(OH)3, Al(OH)3, Cu(NO3)4, Ca3(PO4)2
B -
Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2
10-
Xác định phân tử khối lần lượt của các chất sau: H2S, CO2, CH4.