Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 19
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:10:18 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Dãy nguyên tố nào sau đây đều là kim loại?

  A - 
Na, K, Mg, Ca, P, Al
  B - 
Na, K, Ba, C, S, Fe
  C - 
Fe, Cu, Na, K, Ca, Mg
  D - 
C, S, Br, I, Mn, P
2-
Nguyên tử nào sau đây có số nơtron nhiều nhất?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Cho công thức hợp chất (X) là Al2(SO4)3. Phân tử khối của hợp chất X là:
  A - 
342 đvC
  B - 
123 đvC
  C - 
150 đvC
  D - 
315 đvC
4-
Để phân biệt một phân tử là đơn chát hay hợp chất thì cần phải dựa vào dấu hiệu nào sau đây?
  A - 
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
  B - 
Hình dạng của phân tử.
  C - 
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
  D - 
Kích thước của phân tử.
5-
Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kỹ và lọc?
  A - 
Bột đá vôi và muối ăn.
  B - 
Bột than và bột sắt.
  C - 
Đường và muối.
  D - 
Giấm và rượu.
6-
Phát biểu nào sau đây không đúng?
  A - 
Nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt proton và nơtron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  B - 
Hạt electron có khối lượng rất nhỏ so với hạt proton và nơtron nên khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân.
  C - 
Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm và hạt nhân mang điện tích dương nên nguyên tử luôn trung hòa điện.
  D - 
Nguyên tử liên kết được với nhau là nhờ các hạt nơtron.
7-
Nếu tổng số hat4 proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm 35% thì số electron của nguyên tử là:
  A - 
7
  B - 
8
  C - 
9
  D - 
10
8-
Cho các ý sau: Hai nguyên tử nhôm, sáu nguyên tử hiđrô, ba nguyên tử bari, mười tám nguyên tử nitơ. Dãy kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng các ý trên?
  A - 
2Al, 3H2, 3Ba, 9N2
  B - 
2Al, 3H2, 3Ba, 18N
  C - 
2Al, 6H, 3Ba, 18N
  D - 
2Al, 6H, Ba3, 9N2
9-
Cho các tên gọi của các nguyên tố sau: Magie, nhôm, photpho, lưu huỳnh, brom, kẽm. Dãy ký hiệu hóa học nào sau đây biểu diễn thứ tự tên gọi trên là đúng?
  A - 
Zn, Br, S, P, Al, Mg
  B - 
Mg, Al, P, S, Br, Zn
  C - 
Mg, Al, S, Br, P, Zn
  D - 
Al, S, Mg, Br, S, Zn
10-
Một hợp chất (X) chứa 94,11% lưu huỳnh và còn lại là hiđro. Tỉ lệ số nguyên tử S và H trong phân tử hợp chất (X) là:
  A - 
2:3
  B - 
1:2
  C - 
2:1
  D - 
3:4
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Dung Dịch - Bài 20
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 08
Oxi - Không Khí - Bài 15
Dung Dịch - Bài 23
Dung Dịch - Bài 14
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 10
Oxi - Không Khí - Bài 09
Oxi - Không Khí - Bài 01
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 07
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 22
Dung Dịch - Bài 13
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 01
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 15
Oxi - Không Khí - Bài 08
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 03
Phản Ứng Hóa Học - Bài 09
Phản Ứng Hóa Học - Bài 08
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Hiđro - Nước - Bài 05
Hiđro - Nước - Bài 15
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters