Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Oxi - Không Khí - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 11:41:50 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
  A - 
Dùng nước và dung dịch H2SO4
  B - 
Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein
  C - 
Đun nước và giấy quì tím
  D - 
Không có chất nào thử được
2-
Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:
  A - 
33,6 lít
  B - 
3,36 lít
  C - 
11,2 lít
  D - 
1,12 lít
3-
Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
  A - 
20,7g
  B - 
42,8g
  C - 
14,3g
  D - 
31,6g
4-
Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây?
  A - 
Chỉ dùng nước
  B - 
Chỉ dùng dung dịch kiềm
  C - 
Chỉ dùng axit
  D - 
Dùng nước và giấy quì
5-
Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
  A - 
N2O
  B - 
N2O3
  C - 
NO2
  D - 
N2O5
6-
Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
  A - 
2lít
  B - 
2,24 lít
  C - 
2,2 lít
  D - 
4 lít
7-
Cho các oxit có công thức hoá học sau:
CO2, CO, Mn2O7, SiO2, MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3
Các oxit axit được sắp xếp như sau:
  A - 
CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5
  B - 
CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5
  C - 
CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO
  D - 
SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO
8-
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
  A - 
CuO + H2 → Cu + H2O
  B - 
CaO +H2O → Ca(OH)2
  C - 
2MnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  D - 
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O
9-
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:
  A - 
3Fe + 3O2 → Fe3O4
  B - 
3S +2O2 → 2SO2
  C - 
CuO +H2 → Cu + H2O
  D - 
2P + 2O2 → P2O5
10-
Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
  A - 
Giấy quì tím
  B - 
Giấy quì tím và đun cạn
  C - 
Nhiệt phân và phenolphtalein
  D - 
Dung dịch NaOH
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Oxi - Không Khí - Bài 04
Hiđro - Nước - Bài 09
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 28
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 07
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 11
Ôn Tập Chương 1. Phần A
Phản Ứng Hóa Học - Bài 03
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 12
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 15
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 25
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 06
Oxi - Không Khí - Bài 14
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 04
Hiđro - Nước - Bài 01
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 10
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 11
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 29
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 22
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters