Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 04
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:08:33 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε , điện dung được tính theo công thức:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì:
  A - 
Điện dung của tụ điện không thay đổi.
  B - 
Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
  C - 
Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
  D - 
Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
3-
Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
  A - 
Cb = 4C.
  B - 
Cb = C/4.
  C - 
Cb = 2C.
  D - 
Cb = C/2.
4-
Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
  A - 
Cb = 4C.
  B - 
Cb = C/4.
  C - 
Cb = 2C.
  D - 
Cb = C/2.
5-
Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
  A - 
q = 5.104 (μC).
  B - 
q = 5.104 (nC).
  C - 
q = 5.10-2 (μC).
  D - 
q = 5.10-4 (C).
6-
Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là:
  A - 
C = 1,25 (pF).
  B - 
C = 1,25 (nF).
  C - 
C = 1,25 (μF).
  D - 
C = 1,25 (F).
7-
Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:
  A - 
Umax = 3000 (V).
  B - 
Umax = 6000 (V).
  C - 
Umax = 15.103 (V).
  D - 
Umax = 6.105 (V).
8-
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì:
  A - 
Điện dung của tụ điện không thay đổi.
  B - 
Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
  C - 
Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
  D - 
Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
9-
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì:
  A - 
Điện tích của tụ điện không thay đổi.
  B - 
Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
  C - 
Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
  D - 
Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
10-
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:
  A - 
U = 50 (V).
  B - 
U = 100 (V).
  C - 
U = 150 (V).
  D - 
U = 200 (V).
11-
Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4(μF), C2 = 0,6(μF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 (C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:
  A - 
U = 75 (V).
  B - 
U = 50 (V).
  C - 
U = 7,5.10-5 (V).
  D - 
U = 5.10-4 (V).
12-
Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15(μF), C3 = 30(μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:
  A - 
Cb = 5(μF).
  B - 
Cb = 10(μF)
  C - 
Cb = 15(μF)
  D - 
Cb = 55(μF)
13-
Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10(μF), C2 = 15(μF), C3 = 30(μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:
  A - 
Cb = 5(μF)
  B - 
Cb = 10(μF)
  C - 
Cb = 15(μF)
  D - 
Cb = 55(μF)
14-
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20(μF), C2 = 30(μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
  A - 
Qb = 3.10-3 (C).
  B - 
Qb = 1,2.10-3 (C).
  C - 
Qb = 1,8.10-3 (C).
  D - 
Qb = 7,2.10-4 (C).
15-
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20(μF), C2 = 30(μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
  A - 
Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
  B - 
Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
  C - 
Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
  D - 
Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
16-
(μF) Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20(μF), C2 = 30(μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
  A - 
U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
  B - 
U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
  C - 
U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
  D - 
U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
17-
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20(μF), C2 = 30(μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
  A - 
U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
  B - 
U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
  C - 
U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
  D - 
U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
18-
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20(μF), C2 = 30(μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
  A - 
Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
  B - 
Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
  C - 
Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
  D - 
Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
19-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.
  B - 
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.
  C - 
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.
  D - 
Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.
20-
Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 47
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 51
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters