Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:21:28 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn đặc tả trìu tượng là:
  A - 
Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.
  B - 
Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.
  C - 
Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được minh định và ghi thành tài liệu.
  D - 
Các kiến trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và được đặc tả.
2-
Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế cấu trúc dữ liệu là:
  A - 
Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.
  B - 
Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được minh định và ghi thành tài liệu.
  C - 
Các cấu trúc dữ liệu được dùng trong việc thực hiện hệ thống được thiết kế chi tiết và được đặc tả.
  D - 
Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.
3-
Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế giao diện có nội dung:
  A - 
Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.
  B - 
Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được minh định và ghi thành tài liệu.
  C - 
Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.
  D - 
Giao diện của từng hệ con với các hệ con khác được thiết kế và ghi thành tài liệu.
4-
Trong thiết kế phần mềm, giai đoạn thiết kế các thành phần có nội dung:
  A - 
Các hệ con tạo nên hệ tổng thể và các quan hệ của chúng là được minh định và ghi thành tài liệu.
  B - 
Đối với các hệ con, đặc tả các dịch vụ mà nó phải cung cấp và các ràng buộc mà nó phải tuân theo.
  C - 
Các dịch vụ cung cấp bởi một hệ con được phân chia qua các thành phần của hệ con đó.
  D - 
Giao diện của từng hệ con với các hệ con khác được thiết kế và ghi thành tài liệu.
5-
Thiết kế được dùng để:
1/Làm cơ sở hợp đồng giữa hai bên
2/Làm cơ sở cho việc thực hiện chi tiết
3/Dùng làm phương tiện liên lạc giữa các nhóm
4/Cung cấp thông tin cho những người bảo trì hệ thống
Trong 4 nội dung trên, nội dung nào sai?
  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
4
6-
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
  A - 
Thiết kế hướng đối tượng chỉ dùng cho lập trình hướng đối tượng
  B - 
Thiết kế hướng đối tượng có những điểm giống lập trình hướng dối tượng
  C - 
Thiết kế hướng đối tượng có thể dùng cho cả lập trình hướng đối tượng và lập trình hướng chức năng.
  D - 
Thiết kế hướng đối tượng là lập trình hướng đối tượng
7-
Một số tiêu chí đánh giá về chất lượng thiết kế:
  A - 
Sự kết dính, tính đầy đủ, sự ghép nối, sự hiểu được, tính phổ dụng.
  B - 
Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, tính thích nghi
  C - 
Sự ghép nối, sự hiểu được, tính thích nghi, tính đầy đủ.
  D - 
Sự kết dính, sự ghép nối, sự hiểu được, tính phổ dụng, tính thích nghi.
8-
Trong các tính chất sau, tính chất nào là đặc trưng của thiết kế hướng đối tượng:
  A - 
Các đối tượng liên lạc với nhau thông qua các biến dùng chung.
  B - 
Các đối tượng liên lạc với nhau thông qua trao đổi thông báo.
  C - 
Các đối tượng là độc lập với nhau và liên lạc thông qua các biến dùng chung.
  D - 
Các đối tượng chia sẻ với nhau thông qua trạng thái hệ thống tập trung.
9-
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không là ưu điểm của thiết kế hướng đối tượng?
  A - 
Dễ học và dễ sử dụng.
  B - 
Dễ bảo trì và các đối tượng là độc lập.
  C - 
Phản ánh một cách rõ ràng giữa các thực thể có thực.
  D - 
Các đối tượng là ác thành phần dùng lại được thích hợp.
10-
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không là ưu điểm của thiết:
  A - 
Dễ học và dễ sử dụng.
  B - 
Dùng cho những bài toán mà thông tin dùng chung là rõ ràng.
  C - 
Nến thiết kế theo hướng chức năng nếu cần che dấu dữ liệu.
  D - 
Thiết kế hướng chức năng khi khối lượng thông tin nhỏ.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm UML - Bài 07
Trắc Nghiệm UML - Bài 09
Trắc Nghiệm UML - Bài 04
Trắc nghiệm AutoCAD - Bài 02
Trắc Nghiệm UML - Bài 01
Trắc Nghiệm UML - Bài 03
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 02
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 05
Trắc nghiệm AutoCAD - Bài 01
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 01
Trắc Nghiệm UML - Bài 06
Trắc Nghiệm UML - Bài 13
Trắc Nghiệm UML - Bài 14
Trắc Nghiệm UML - Bài 02
Trắc Nghiệm UML - Bài 05
Trắc nghiệm AutoCAD - Bài 03
Trắc Nghiệm UML - Bài 10
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 03
Trắc Nghiệm UML - Bài 11
Trắc Nghiệm UML - Bài 08
Đề Xuất
Trắc Nghiệm UML - Bài 08
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 14
Trắc Nghiệm UML - Bài 39
Trắc Nghiệm UML - Bài 10
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 34
Trắc Nghiệm UML - Bài 15
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 28
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 03
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 12
Trắc Nghiệm HDJ - Bài 02
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 21
Trắc Nghiệm UML - Bài 49
Trắc Nghiệm HDJ - Bài 13
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 24
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 33
Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Bài 04
Trắc Nghiệm UML - Bài 43
Trắc Nghiệm UML - Bài 52
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 01
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 36
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters