Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:55:36 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên là bệnh
  A - 
Đao.
  B - 
máu khó đông.
  C - 
hồng cầu hình liềm.
  D - 
tiểu đường.
2-
Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn qui định nằm trên nhiễm sắc thể nào?
  A - 
NST thứ 21.
  B - 
NST thứ 23.
  C - 
NST giới tính Y.
  D - 
NST giới tính X.
3-
Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ
  A - 
bà nội.
  B - 
bố.
  C - 
ông nội.
  D - 
mẹ.
4-
Ở người, bệnh mù màu do gen lặn trên X, không có alen trên Y. Bố, mẹ đều bình thường, ông nội bị bệnh mù màu. Họ có con trai bị bệnh mù màu. Nguyên nhân là do
  A - 
mẹ truyền gen bệnh cho con trai.
  B - 
ông nội truyền gen bệnh cho bố, bố truyền cho con trai.
  C - 
ông nội truyền gen bệnh cho cháu.
  D - 
bố và mẹ truyền gen bệnh cho con trai.
5-
Ở người, bệnh máu khó đông (Xa), máu đông bình thường (XA). Bố và con trai đều bị máu khó đông, mẹ bình thường. Con trai bị máu khó đông đã tiếp nhận Xa từ
  A - 
mẹ.
  B - 
bố.
  C - 
ông nội.
  D - 
ông ngoại.
6-
Ở người, mẹ bình thường, bố và ông ngoại mắc bệnh máu khó đông. Kết luận nào dưới đây đúng?
  A - 
50 % con gái có khả năng mắc bệnh.
  B - 
Con gái của họ không mắc bệnh.
  C - 
100 % con trai mắc bệnh.
  D - 
100 % con trai hoàn toàn bình thường
7-
Ở người, bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên NST X quy định, alen trội M quy định nhìn màu bình thường. Kiểu gen quy định nhìn màu bình thường có thể có ở người là:
  A - 
XMXM; XMY.
  B - 
XMXm; XMY.
  C - 
XMXM; XMXm; XMY.
  D - 
XMXm; XmY.
8-
Ở người, bệnh máu khó đông (Xa), máu đông bình thường (XA). Bố mẹ bình thường sinh được đứa con trai bị mù màu. Kiểu gen của bố và mẹ là:
  A - 
XMY, XMXM.
  B - 
XmY, XMXm.
  C - 
XMY, XMXM.
  D - 
XMY, XMXm.
9-
Ở người, bệnh máu khó đông (Xh), máu đông bình thường (XH). Sinh được đứa con gái bị bệnh bị máu khó đông. Kiểu gen của bố và mẹ là:
  A - 
XhY, XHXH.
  B - 
XHY, XhXh.
  C - 
XhY, XHXh.
  D - 
XHY, XHXh.
10-
Ở người, gen h qui định máu khó đông, H qui định máu đông bình thường, các gen nói trên đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Bố và mẹ không bị máu khó đông sinh được 4 người con, trong đó có người con trai bị máu khó đông, số còn lại máu đông bình thường. Con gái của họ có kiểu gen là:
  A - 
XHXH hoặc XHXh.
  B - 
XHXH và XHXh.
  C - 
XHXH.
  D - 
XHXh.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 28
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 30
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 15
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters