1-
|
Vốn gen của quần thể là
|
|
A -
|
tổng số các kiểu gen của quần thể.
|
|
B -
|
toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
|
|
C -
|
tần số kiểu gen của quần thể.
|
|
D -
|
tần số các alen của quần thể.
|
2-
|
Tần số tương đối của gen(tần số alen) là tỉ lệ phần trăm
|
|
A -
|
số giao tử mang alen đó trong quần thể.
|
|
B -
|
alen đó trong các kiểu gen của quần thể.
|
|
C -
|
số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
|
|
D -
|
các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể.
|
3-
|
Tần số tương đối của một kiểu gen là tỉ số
|
|
A -
|
giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
|
|
B -
|
các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.
|
|
C -
|
các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần thể.
|
|
D -
|
giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể.
|
4-
|
Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là
|
|
A -
|
sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
|
|
B -
|
qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
|
|
C -
|
làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm.
|
|
D -
|
trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc không mang lại hiệu quả.
|
5-
|
Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
|
|
A -
|
giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
|
|
B -
|
giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
|
|
C -
|
tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
|
|
D -
|
giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
|
6-
|
Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là
|
|
A -
|
có nhiều kiểu gen khác nhau.
|
|
B -
|
có nhiều kiểu hình khác nhau.
|
|
C -
|
quá trình giao phối.
|
|
D -
|
các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản.
|
7-
|
Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là
|
|
A -
|
Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi.
|
|
B -
|
Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác.
|
|
C -
|
Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn.
|
|
D -
|
Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc.
|
8-
|
Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
|
|
A -
|
Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
|
|
B -
|
Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
|
|
C -
|
Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
|
|
D -
|
Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
|
9-
|
Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc là quần thể có
|
|
A -
|
toàn cây cao.
|
|
B -
|
số cây cao, số cây thấp.
|
|
C -
|
1/4 số cây cao, còn lại cây thấp.
|
|
D -
|
toàn cây thấp.
|
10-
|
Một quần thể có tần số tương đối có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
|
|
A -
|
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa.
|
|
B -
|
0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
|
|
C -
|
0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa.
|
|
D -
|
0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
|