1-
|
Cơ quan tương đồng là những cơ quan
|
|
A -
|
có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
|
|
B -
|
cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
|
|
C -
|
cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
|
|
D -
|
có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
|
2-
|
Cơ quan tương đồng là những cơ quan
|
|
A -
|
có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
|
|
B -
|
cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
|
|
C -
|
cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
|
|
D -
|
có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
|
3-
|
Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
|
|
A -
|
sự tiến hoá phân li.
|
|
B -
|
sự tiến hoá đồng quy.
|
|
C -
|
sự tiến hoá song hành.
|
|
D -
|
phản ánh nguồn gốc chung.
|
4-
|
Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
|
|
A -
|
sự tiến hoá phân li.
|
|
B -
|
sự tiến hoá đồng quy.
|
|
C -
|
sự tiến hoá song hành.
|
|
D -
|
nguồn gốc chung.
|
5-
|
Theo quan niệm của Lamac, dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá hữu cơ là
|
|
A -
|
nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
|
|
B -
|
sự hình thành các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật.
|
|
C -
|
sự hình thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu.
|
|
D -
|
sự thích nghi ngày càng hợp lý.
|
6-
|
Theo La Mác nguyên nhân tiến hoá là do
|
|
A -
|
chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
|
|
B -
|
ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
|
|
C -
|
ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
|
|
D -
|
ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
|
7-
|
Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
|
|
A -
|
các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
|
|
B -
|
đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
|
|
C -
|
đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
|
|
D -
|
đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
|
8-
|
Theo quan niệm của Lamac, tiến hoá là
|
|
A -
|
sự hình thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu.
|
|
B -
|
sự hình thành các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật.
|
|
C -
|
sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp.
|
|
D -
|
tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
|
9-
|
Theo La Mác loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
|
|
A -
|
dưới tác dụng của môi trường sống.
|
|
B -
|
dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng.
|
|
C -
|
tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh và không có loài nào bị đào thải.
|
|
D -
|
dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
|
10-
|
Đóng góp quan trọng của học thuyết La mác là
|
|
A -
|
khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.
|
|
B -
|
chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ giản đơn đến phức tạp.
|
|
C -
|
đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn.
|
|
D -
|
đã làm sáng tỏ quan hệ giữa ngoại cảnh với sinh vật.
|