Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 04:53:54 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Ở người, 3 NST 16 - 18 gây ra
  A - 
hội chứng tiếng mèo kêu.
  B - 
sứt môi, thừa ngón, chết yểu.
  C - 
ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé.
  D - 
hội chứng Tơcnơ.
2-
Dạng đột biến cấu trúc NST gây bệnh bạch cầu ác tính ở người là
  A - 
mất đoạn ở cặp NST số 21
  B - 
lặp đoạn ở cặp NST số 21 hoặc 22.
  C - 
mất đoạn ở cặp NST số 22.
  D - 
chuyển đoạn NST ở cặp NST số 21 hoặc 22.
3-
Quan sát một dòng họ, người ta thấy có một số người có các đặc điểm: tóc- da- lông trắng, mắt hồng. Những người này
  A - 
mắc bệnh bạch tạng.
  B - 
mắc bệnh máu trắng.
  C - 
không có gen quy định màu đen.
  D - 
mắc bệnh bạch cầu ác tính.
4-
Cho biết chứng bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường quy định. Bố mẹ có kiểu gen dị hợp thì xác suất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ:
  A - 
0%
  B - 
25%.
  C - 
50%.
  D - 
75%.
5-
Hai chị em sinh đôi cùng trứng. Người chị nhóm máu AB, thuận tay phải, người em là
  A - 
nam, nhóm máu AB, thuận tay phải.
  B - 
nữ, nhóm máu AB, thuận tay phải.
  C - 
nam, nhóm máu A, thuận tay phải.
  D - 
nữ, nhóm máu B, thuận tay phải.
6-
Những đứa trẻ chắc chắn là đồng sinh cùng trứng khi
  A - 
chúng cùng sinh ra trong 1 lần sinh đẻ của người mẹ.
  B - 
chúng cùng sinh ra trong 1 lần sinh đẻ của người mẹ và cùng giới tính.
  C - 
chúng được hình thành từ một hợp tử.
  D - 
chúng được hình thành từ một phôi.
7-
Bệnh teo cơ là do một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X gây nên, không có alen tương ứng trên Y. Nhận định nào sau đây là đúng?
  A - 
Bệnh chỉ xuất hiện ở nam giới.
  B - 
Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ giới.
  C - 
Bệnh xuất hiện ở nam giới nhiều hơn ở nữ giới.
  D - 
Bệnh xuất hiện ở nữ giới nhiều hơn ở nam giới.
8-
Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về các bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định?
  A - 
Tuân theo quy luật di truyền chéo.
  B - 
Mẹ bị bệnh thì chắc chắn con gái sinh ra cũng bị bệnh.
  C - 
Phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả khác nhau.
  D - 
Bệnh xuất hiện nhiều ở nam hơn ở nữ.
9-
Ở người, bệnh mù màu là do gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X qui định, không có alen tương ứng trên Y.
Một cặp vợ chồng: người vợ có bố bị bệnh mù màu, mẹ không mang gen bệnh, người chồng có bố bình thường và mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?
  A - 
Tất cả con trai, con gái không bị bệnh.
  B - 
Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh.
  C - 
1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai không mù màu.
  D - 
Tất cả con gái không mù màu, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai bình thường.
10-
Ở người, bệnh mù màu là do gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X qui định, không có alen tương ứng trên Y.
Một cặp vợ chồng khác: người vợ có bố, mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù màu, mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?
  A - 
Tất cả con trai, con gái đều bị bệnh.
  B - 
Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh.
  C - 
1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai không mù màu.
  D - 
Tất cả con trai mù màu, 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 31
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 30
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 26
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters