Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
278 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 8.
Demo

Một máy phát điện có suất điện động ξ = 25V và điện trở trong r = 1 Ω , cung cấp điện cho một động cơ có điện trở trong r’ = 1,5 Ω và dòng điện qua động cơ bằng I = 2A (Hình vẽ). Hiệu suất của động cơ bằng: A. 80%. B. 87%. C. 92%. D. 79%..... Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động = 2V và điện trở trong r = 1 Ω . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là

Demo

Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 2 ( Ω ) đến R2 = 8 ( Ω ) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là A. r = 4 Ω . B. r = 2 Ω . C. r = 3,5 Ω . D. r = 5 Ω . Cho mạch điện như hình vẽ: ξ = 3V ; r = 1 Ω ; R1 = R2 = 3 Ω ; R3 = 6 Ω . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có giá trị: A. 2,5 V. B. 2 V. C. 2,25 V. D. 2,4 V.....

Demo

Hiệu suất của một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r, tạo ra dòng điện I chạy trong đoạn mạch được tính thξo công thức: A. H = 1 - I. B. H = 1 - I. C. H = 1 - I2. D. H = 1 + I.... Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r và điện trở R mắc nối tiếp (Hình vẽ) thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức A. UAB = ξ - I(r + R). B. UAB = ξ + I(r + R). C. UAB = I(r + R) – ξ. D. UAB = ξ + I(R - r)......

Demo

Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A.... Dụng cụ nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn. A. Pin điện hóa; B. đồng hồ đa năng hiện số; C. dây dẫn nối mạch; D. thước đo chiều dài. Những điN

Demo

Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω..... Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 3 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω.....

Demo

Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω, hai điện trở mắc song song và cụm đó nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là A. 1 A và 14 V. B. 0,5 A và 13 V. C. 0,5 A và 14 V. D. 1 A và 13 V. Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của ngu&#

Demo

Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi..... Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.... Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đo

Demo

Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 60, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là : A. 60. ; B. .....30. ; C. 40. ; D. 80. Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là : A. D = i1 + i2 – A. B. D = i1 – i2 + A C. D = i1 – i2 – A D. i1 + i2 + A. V ới i1 , i2 , A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính.....

Demo

Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới : A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1. Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì : A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ B. Chỉ có hiện tượng phản xạ. C. đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. D. không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, củ

Demo

Sau ngắt tụ phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản tụ để khoảng cách giữa hai bản tụ giảm 2 lần. Khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ: A. Tăng lên 2 lần; B. Giảm 2 lần; C. Tăng 4 lần; D. Giảm 4 lần. Hai tụ điện giống nhau, có điện dung C, một nguồn điện có hiệu điện thế U. Khi hai tụ ghép nối tiếp nhau và nối vào nguồn thì năng lượng của bộ tụ là Wt khi hai tụ ghép song song nhau và nối vào nguồn thì năng lượng của bộ tụ là Ws ta có: A. Wt = Ws..........

      Đến trang:   Left    1    4    5    6    7    9    10    11    12   ...  28    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 62
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 44
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 65
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters