1-
|
Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện:
|
|
A -
|
Vào menu Column, chọn Insert
|
|
B -
|
Vào menu Insert, chọn Row
|
|
C -
|
Vào menu Edit, chọn Fill
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
2-
|
Đang gõ công thức Excel, để chuyển nhanh địa chỉ tương đối của 1 ô thành địa chỉ tuyệt đối
ta dùng :
|
|
A -
|
F2
|
|
B -
|
F4
|
|
C -
|
F3
|
|
D -
|
F1
|
3-
|
Khai báo List Range trong hộp thoại Advanced Filter dùng để:
|
|
A -
|
Khai báo vùng điều kiện đã thiết lập để căn cứ rút trích
|
|
B -
|
Khai báo vùng cơ sở dữ liệu gốc, từ đó dữ liệu được trích ra
|
|
C -
|
Khai báo vùng kết xuất nơi chứa các mẫu tin trích được
|
|
D -
|
Không phát biểu nào đúng, vùng này có thể khai báo hoặc không
|
4-
|
Trong một tập tin bảng tính Excel, hàm LOWER dùng để :
|
|
A -
|
Biến dữ liệu kí tự bất kỳ thành thường
|
|
B -
|
Biến dữ liệu kí tự thường thành hoa
|
|
C -
|
Câu a và b đều sai
|
|
D -
|
Câu a và b đều đúng
|
5-
|
Để đổi tên Sheet ta thực hiện:
|
|
A -
|
Chọn Format\ Sheet\ Rename
|
|
B -
|
Double click vào tên sheet
|
|
C -
|
Click phải vào tên sheet chọn Rename
|
|
D -
|
Cả a, b, c đều đúng
|
6-
|
Trong Excel, muốn điều chỉnh nội dung của 1 ô ta dùng lệnh hay phím hay thao tác gì?
|
|
A -
|
Ấn phím F2
|
|
B -
|
Double click lên ô đó
|
|
C -
|
Click chuột lên thanh Formular Bar
|
|
D -
|
Các câu trên đều đúng
|
7-
|
Trong Excel, để tìm và thay thế dữ liệu ta dùng cặp phím:
|
|
A -
|
Ctrl và R
|
|
B -
|
Ctrl và L
|
|
C -
|
Ctrl và P
|
|
D -
|
Khác 3 cặp phím trên
|
8-
|
Cho bảng dữ liệu sau, sử dụng cho Câu 8, 9, 10:
Để sắp xếp bảng tính theo 1 cột nào đó, ta dùng:
|
|
A -
|
Tool \ Sort…
|
|
B -
|
Data \ Sort…
|
|
C -
|
Format \ Sort…
|
|
D -
|
Cả 3 đều sai
|
9-
|
Công thức =COUNT(A2:A6) cho kết quả:
|
|
A -
|
0
|
|
B -
|
Báo lỗi #VALUE!
|
|
C -
|
Không hiện gì cả
|
|
D -
|
5
|
10-
|
Công thức =VLOOKUP("Hà",C2:F6,3,0) cho ta kết quả:
|
|
A -
|
4
|
|
B -
|
5
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
Kết quả khác
|