Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 15
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:18:28 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Biết số mol của S; C; Mg: P lần lượt là: 0,1 mol; 0,25 mol; 0,6 mol; 0,3 mol. Vậy khối lượng tương ứng là:

  A - 
3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P
  B - 
3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P
  C - 
3,4 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P
  D - 
3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P
2-
Công thức hóa học của muối natri hiđrocacbonat là NaHCO3. Số nguyên tử có trong 0,5 mol NaHCO3 là (với N = 6.1023
  A - 
8,1.1023 nguyên tử
  B - 
1,8.1023 nguyên tử
  C - 
18.1023 nguyên tử
  D - 
16.1023 nguyên tử
3-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Khối lượng của 1 mol NaBr là 103 gam.
  B - 
Khối lượng của một phân tử NaBr là 103 gam.
  C - 
Phân tử khối của NaBr là 103 đvC.
  D - 
Khối lượng của 6.1023 phân tử NaBr là 103 gam.
4-
Tỉ khối hơi của XH3 đối với khí hiđro sunfua (H2S) bằng 0,5. Tên của nguyên tố (X) là:
  A - 
Photpho (P)
  B - 
Cacbon (C)
  C - 
Nitơ (N)
  D - 
Lưu huỳnh (S)
5-
Khí propan có công thức hóa học là C3H8 cháy trong oxi tạo ra khí CO2 và hơi nước theo phương trình sau:

Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi thì:
  A - 
1 lít O2 phản ứng với 1/5 lít C3H8
  B - 
1 lít O2 phản ứng với 5/3 lít CO2
  C - 
1 lít nước tạo từ 4/5 lít O2
  D - 
1 lít CO2 được tạo ra từ 3 lít C3H8
6-
Khi nhiệt phân muối KMnO4 ta thu được 11,2 lít khí oxi. Cho lượng khí này phản ứng hoàn toàn với Mg, thu được bao nhiêu gam MgO? Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
  A - 
24,3 gam
  B - 
20 gam
  C - 
40 gam
  D - 
42 gam
7-
Cho phản ứng
Để thu được 313,6 tấn Fe từ Fe2O3 thì khối lượng sắt (III) oxit cần dùng là (giả sử hiệu suất 100%):
  A - 
4,48 tấn
  B - 
44,8 tấn
  C - 
448 tấn
  D - 
4480 tấn
8-
Nhiệt phân hoàn toàn 39,5 gam KMnO4 theo phản ứng sau:

Lượng khí oxi thu được ở đktc là:
  A - 
2,8 lít
  B - 
11,2 lít
  C - 
2,24 lít
  D - 
1,12 lít
9-
Để đốt cháy hết m gam bột sắt thì cần vừa đủ 3,36 dm3 khí oxi (đktc). Khối lượng oxit sắt từ thu được là:
  A - 
10,8 gam
  B - 
18 gam
  C - 
26,5 gam
  D - 
17,4 gam
10-
Số phân tử oxi chứa trong 3 mol phân tử oxi là:
  A - 
1,8.1022 phân tử
  B - 
12.1023 phân tử
  C - 
6.1023 phân tử
  D - 
18.1023 phân tử
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Dung Dịch - Bài 25
Hiđro - Nước - Bài 14
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 14
Bài 1: Chất
Oxi - Không Khí - Bài 06
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Oxi - Không Khí - Bài 01
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 21
Phản Ứng Hóa Học - Bài 12
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 17
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 06
Oxi - Không Khí - Bài 10
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 26
Dung Dịch - Bài 18
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 11
Phản Ứng Hóa Học - Bài 10
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 09
Phản Ứng Hóa Học - Bài 16
Dung Dịch - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters