Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 13
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:20:13 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Điện phân dương cực tan một dung dịch muối kim loại chưa biết. Khi cho dòng điện 2A chạy qua bình trong thời gian 1 giờ thì khối lượng cực dương của bình giảm đi 2,39 g. Hỏi cực dương của bình là kim loại gì?
  A - 
Đồng.
  B - 
Bạc.
  C - 
Niken.
  D - 
Kẽm.
2-
Người ta mạ bạc với dung dịch AgNO3. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là 10A. Tính thời gian cần thiết để giải phóng 50g bạc. Cho biết A(Ag) = 108 g/mol.
  A - 
1h 15 phút.
  B - 
1h 30 phút.
  C - 
54 phút 27 giây.
  D - 
2h 12 phút 6 giây.
3-
Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có điện trở R = 9,5Ω được mắc vào hai cực của một acquy có suất điện động 12V và điện trở trong 2,5Ω. A-nôt của bình điện phân làm bằng bạc. Tính khối lượng bạc bám vào ca-tôt của bình trong thời gian 45 phút.
  A - 
3,02 g.
  B - 
0,05 g.
  C - 
1,51 g.
  D - 
2,03 g.
4-
Mắc hai cực của một bình điện phân vào bộ nguồn gồm hai pin 3V – 0,5 Ω mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua bình là 2A. Tính nhiệt tỏa ra trong bình điện phân trong thời gian 15 phút.
  A - 
3600 J.
  B - 
1800 J.
  C - 
7200 J.
  D - 
120 J.
5-
Tính điện năng phải tiêu thụ để thu được 2kg bạc khi điện phân dung dịch bạc nitrat. Hiệu điện thế giữa hai cực của bể điện phân là U = 50V.
  A - 
116 kWh.
  B - 
42 kWh.
  C - 
1210 Wh.
  D - 
24,8 kWh.
6-
Hai bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa dung dịch muối niken và cực dương là niken. Bình 2 chứa dung dịch đồng sunfat và cực dương bằng đồng. Cho A(Ni) = 58,7, A(Cu) = 63,5, n(Ni) = 2, n(Cu) = 2. Trong thời gian t, khối lượng ca-tôt ở bình 2 tăng thêm 2,4 g thì khối lượng cực dương ở bình 1 giảm đi
  A - 
2,21 g.
  B - 
1,81g.
  C - 
0,91 g.
  D - 
7,25 g.
7-
Ca-tôt của một tế bào chân không có diện tích bề mặt là 20mm2. Ở 120oC, tốc độ giải phóng electron khỏi ca-tôt tính trên đơn vị diện tích là 1,25.1015 electron/s/mm2. Tính cường độ dòng điện bão hòa trong trường hợp trên.
  A - 
40 mA.
  B - 
4 mA.
  C - 
4 A.
  D - 
0,4 A.
8-
Với hai mũi nhọn đặt cách nhau 20 cm trong không khí, người ta thấy khi có tia lửa điện xảy ra thì hiệu điện thế giữa hai mũi vào cỡ 100 kV. Tính cường độ điện trường gây ra tia lửa điện.
  A - 
500 kV/m.
  B - 
2000 kV/m.
  C - 
5 kV/m.
  D - 
0,2 kV/m.
9-
Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω)mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
  A - 
RTM = 400 (Ω).
  B - 
RTM = 150 (Ω).
  C - 
RTM = 75 (Ω).
  D - 
RTM = 100 (Ω).
10-
Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:
  A - 
R = 100 (Ω).
  B - 
R = 150 (Ω).
  C - 
R = 200 (Ω).
  D - 
R = 250 (Ω).
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 53
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 43
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 05
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters