1-
|
Có mấy cách để tạo một frameset được định nghĩa trước.
|
|
A -
|
1
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
3
|
|
D -
|
4
|
2-
|
Tạo một frameset mới (rỗng) được định nghĩa trước, ta sử dụng bằng cách dùng:
|
|
A -
|
Insert bar
|
|
B -
|
New Frames
|
|
C -
|
New Document
|
|
D -
|
A và C đều đúng
|
3-
|
Thuộc tính này quyết định frames có thanh trượt hay không có?
|
|
A -
|
Scr
|
|
B -
|
Margin
|
|
C -
|
Border
|
|
D -
|
Scroll
|
4-
|
Các frame có đơn vị được thiết lập theo theo thứ tự sau.
|
|
A -
|
Pixels, Percent, Relative.
|
|
B -
|
Percent, Pixels, Relative.
|
|
C -
|
Relative, Percent, Pixels.
|
|
D -
|
Relative, Pixels, Percent
|
5-
|
Xác định phát biểu đúng về FRAME và FRAMESET:
|
|
A -
|
Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của Form
|
|
B -
|
Để thay đổi thuộc tính src của frame, sử dụng thanh Properties của Frame.
|
|
C -
|
Để thay đổi thuộc tính src của frame, sử dụng thanh Properties của Frameset.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
6-
|
Phần mở rộng của flash movie là:
|
|
A -
|
swt
|
|
B -
|
gif
|
|
C -
|
swf
|
|
D -
|
dwt
|
7-
|
Dreamweaver cho phép tạo ra những những loại đối tượng flash nào?
|
|
A -
|
Flash text
|
|
B -
|
Flash button
|
|
C -
|
Flash Movie
|
|
D -
|
Cả A và B đều đúng
|
8-
|
Dreamweaver hỗ trợ chỉnh sửa những loại flash nào?
|
|
A -
|
Flash text
|
|
B -
|
Flash button
|
|
C -
|
Flash Movie
|
|
D -
|
Cả A và B đều đúng
|
9-
|
Đối tượng flash nào được tạo ra bằng cách cập nhật đoạn văn bản dựa trên những khuôn mẫu flash có sẵn.
|
|
A -
|
Flash text
|
|
B -
|
Flash button
|
|
C -
|
Flash Movie
|
|
D -
|
Cả A và B đều đúng
|
10-
|
Những file có phần mở rộng …… được tạo ra bằng chương trình soạn thảo, thiết kế flash và chúng có thể được chỉnh sửa bất cứ thời gian nào trong flash.
|
|
A -
|
swt c.
|
|
B -
|
gif
|
|
C -
|
fla
|
|
D -
|
swf
|