1-
|
Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa:
|
|
A -
|
Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?
|
|
B -
|
Tại sao phần mềm mất một thời gian dài để hoàn tất?
|
|
C -
|
Tại sao người ta tốn nhiếu chi phí để phát triển một mẩu phần mềm?
|
|
D -
|
Tại sao những lỗi phần mềm không được loại bỏ trong sản phẩm trước khi xuất xưởng
|
2-
|
Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm :
|
|
A -
|
definition, development, support
|
|
B -
|
what, how, where
|
|
C -
|
programming, debugging, maintenance
|
|
D -
|
analysis, design, testing
|
3-
|
Mô hình phát triển ứng dụng nhanh:
|
|
A -
|
Một cách gọi khác của mô hình phát triển dựa vào thành phần
|
|
B -
|
Một cách hữu dụng khi khách hàng không xàc định yêu cầu rõ ràng
|
|
C -
|
Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính
|
|
D -
|
Tất cả mục trên
|
4-
|
Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa:
|
|
A -
|
Bản chất lặp
|
|
B -
|
Dễ dàng điều tiết những biến đổi yêu cầu sản phẩm
|
|
C -
|
Nói chung không tạo ra những sản phẩm bỏ đi
|
|
D -
|
Tất cả các mục
|
5-
|
Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm :
|
|
A -
|
Một hướng hợp lý khi yêu cầu được xác định rõ
|
|
B -
|
Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi
|
|
C -
|
Một hướng tốt nhất dùng cho những dự án có những nhóm phát triển lớn
|
|
D -
|
Một mô hình cách mạng không nhưng không được dùng cho sản phẩm thương mại
|
6-
|
Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc:
|
|
A -
|
Kết thúc với việc xuất xưởng sản phẩm phần mềm
|
|
B -
|
Nhiều hỗn độn hơn với mô hình gia tăng
|
|
C -
|
Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp
|
|
D -
|
Tất cả điều trên
|
7-
|
Mô hình phát triển dựa vào thành phần:
|
|
A -
|
Chỉ phù hợp cho thiết kế phần cứng máy tính
|
|
B -
|
Không thể hỗ trợ phát triển những thành phần sử dụng lại
|
|
C -
|
Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng
|
|
D -
|
Không định chi phí hiệu quả bằng những độ đo phần mềm có thể định lượng
|
8-
|
Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau:
|
|
A -
|
Những giả định và những ràng buộc
|
|
B -
|
Ngân sách và phí tổn
|
|
C -
|
Những đối tượng và những hoạt động
|
|
D -
|
Lịch biểu và các mốc sự kiện
|
9-
|
Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra:
|
|
A -
|
Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng
|
|
B -
|
Hạ tầng tài chánh, tổ chức và truyền thông
|
|
C -
|
Cấu trúc báo cáo, cơ sở dữ liệu, mạng
|
|
D -
|
Cấu trúc dữ liệu, yêu cầu, hệ thống
|
10-
|
Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm:
|
|
A -
|
Phân tích phạm vi nghiệp vụ
|
|
B -
|
Thiết kế hệ thống nghiệp vụ
|
|
C -
|
Kế hoạch sản phẩm
|
|
D -
|
Kế hoạch chiến lược thông tin
|