Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 38
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 13:48:53 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khi tạo truy vấn Total chọn Group By trên một field thì:
  A - 
Sẽ tính tổng trên từng nhóm mẫu tin
  B - 
Sẽ tính tổng trên nhiều nhóm mẫu tin
  C - 
Sẽ thực hiện chức năng kết nhóm trên [field]
  D - 
Câu (a) sai - (b) và(c) đúng
2-
Để tính trị trung bình của một số field, ta phải sử dụng:
  A - 
Total Query
  B - 
Find Duplicate Query
  C - 
Find Unmatched Query
  D - 
Make Table Query
3-
Nếu bỏ qua thuộc tính Format, Access sẽ trình bày dữ liệu theo dạng:
  A - 
Standard
  B - 
General
  C - 
Currency
  D - 
Scientific
4-
Thuộc tính Input Mask trong Access có công dụng gì?
  A - 
Tạo khuôn dạng nhập liệu cho dễ nhìn
  B - 
Kiểm tra tính hợp lệ của mỗi ký tự gõ vào
  C - 
Tự động biến đổi ký tự được nhập và che dấu thông tin gõ vào
  D - 
Là tất cả đều đúng
5-
Thuộc tính Default Value trong Access có công dụng gì?
  A - 
Dùng thuộc tính này để đặt giá trị mặc định cho trường. Giá trị mặc định có thể là một hằng hay một hàm của Access.
  B - 
Muốn bắt buộc trường phải có số liệu ta đặt thuộc tính Required thành Yes.
  C - 
Nếu đặt là Yes sẽ cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
  D - 
Dùng thuộc tính này để kiểm tra sự hơp lệ của dữ liệu nhập vào. Muốn vậy trong thuộc tính ValidationRule ta đặt một biểu thức (điều kiện) hơp lệ.
6-
Thuộc tính AllowZerolength trong Access có công dụng gì?
  A - 
Dùng thuộc tính này để đặt giá trị mặc định cho trường. Giá trị mặc định có thể là một hằng hay một hàm của Access.
  B - 
Muốn bắt buộc trường phải có số liệu ta đặt thuộc tính Required thành Yes.
  C - 
Nếu đặt là Yes sẽ cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
  D - 
Dùng thuộc tính này để kiểm tra sự hơp lệ của dữ liệu nhập vào. Muốn vậy trong thuộc tính ValidationRule ta đặt một biểu thức (điều kiện) hơp lệ.
7-
Thuộc tính Required (trường bắt buộc phải có số liệu) trong Access có công dụng gì?
  A - 
Dùng thuộc tính này để đặt giá trị mặc định cho trường. Giá trị mặc định có thể là một hằng hay một hàm của Access.
  B - 
Muốn bắt buộc trường phải có số liệu ta đặt thuộc tính Required thành Yes.
  C - 
Nếu đặt là Yes sẽ cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
  D - 
Dùng thuộc tính này để kiểm tra sự hơp lệ của dữ liệu nhập vào. Muốn vậy trong thuộc tính ValidationRule ta đặt một biểu thức (điều kiện) hơp lệ.
8-
Thuộc tính ValidationRule trong Access có công dụng gì?
  A - 
Dùng thuộc tính này để đặt giá trị mặc định cho trường. Giá trị mặc định có thể là một hằng hay một hàm của Access.
  B - 
Muốn bắt buộc trường phải có số liệu ta đặt thuộc tính Required thành Yes.
  C - 
Nếu đặt là Yes sẽ cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng.
  D - 
Dùng thuộc tính này để kiểm tra sự hơp lệ của dữ liệu nhập vào. Muốn vậy trong thuộc tính ValidationRule ta đặt một biểu thức (điều kiện) hơp lệ.
9-
Thuộc tính Indexed có thể nhận các giá trị:
  A - 
No
  B - 
Yes (Dupticates Ok)
  C - 
Yes (No Duplicates)
  D - 
Tất cả đều đúng
10-
Giá trị thuộc field kiểu Integer có phạm vi:
  A - 
Từ –32767 đến 32768
  B - 
Từ –30767 đến 30768
  C - 
Từ –21474483547 đến 2147483547
  D - 
Từ –32768 đến 32767
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 01
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 02
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 10
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 03
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 09
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 08
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 06
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 04
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 05
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 23
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 07
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 32
Trắc nghiệm Microsoft Word - Bài 13
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 08
Trắc nghiệm PowerPoint - Bài 03
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 07
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 01
Trắc nghiệm Microsoft Word - Bài 14
Trắc nghiệm PowerPoint - Bài 01
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 02
Đề Xuất
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 42
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 29
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 43
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 05
Trắc nghiệm PowerPoint - Bài 02
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 48
Trắc nghiệm Microsoft Word 2007 - Bài 06
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 26
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 29
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 31
Trắc nghiệm PowerPoint - Bài 06
Trắc nghiệm Microsoft Word - Bài 02
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 23
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 16
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 15
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 10
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 18
Trắc nghiệm Microsoft Word - Bài 07
Trắc nghiệm Microsoft Excel - Bài 13
Trắc nghiệm Microsoft Access - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters