1-
|
Có thể định nghĩa kỹ nghệ (Engineering) là:
|
|
A -
|
Tập hợp các công nghệ được bố trí theo một quy trình nhất định.
|
|
B -
|
Dùng các công cụ để tạo ra các sản phẩm nhất định
|
|
C -
|
Là một cách thức tiến hành một công việc để tạo ra một sản phẩm của một ngành nào đó.
|
|
D -
|
Là việc sử dụng phối hợp các công nghệ cần thiết để sản xuất ra các sản phẩm của một ngành nào đó.
|
2-
|
Một phần mềm được gọi là tốt nếu thoả mãn tối thiểu các thuộc tính:
|
|
A -
|
Đáng tin cậy, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, dễ sửa lỗi.
|
|
B -
|
Phần mềm thoả mãn yêu cầu người dùng, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, giá cả chấp nhận được.
|
|
C -
|
Đáng tin cậy, có hiệu quả, tính bảo mật cao, có thể bảo trì được, dễ sửa lỗi.
|
|
D -
|
Đáng tin cậy, có hiệu quả, giao diện người sử dụng thích hợp, có thể bảo trì được, giá cả phải chấp nhận được
|
3-
|
Thuộc tính có thể bảo trì được bao gồm các thành phần sau:
|
|
A -
|
Dễ sửa lỗi, nâng cấp.
|
|
B -
|
Dễ sửa lỗi, nâng cấp và chuyển giao công nghệ.
|
|
C -
|
Có đầy đủ tài liệu và việc thay đổi có thể thực hiện mà không quá tốn kém.
|
|
D -
|
Dễ sửa lỗi, có đầy đủ tài liệu để nâng cấp phần mềm.
|
4-
|
Lỗi phần mềm "sai" được hiểu là:
|
|
A -
|
Sản phẩm được xây dựng khác với đặc tả.
|
|
B -
|
Lập trình được xây dựng khác với thiết kế.
|
|
C -
|
Thiết kế được xây dựng khác với lập trình.
|
|
D -
|
Sản phẩm được xây dựng khác với chương trình.
|
5-
|
Nguyên nhân xuất hiện lỗi phần mềm đa số do:
|
|
A -
|
Kiểm định.
|
|
B -
|
Đặc tả.
|
|
C -
|
Thiết kế.
|
|
D -
|
Lập trình.
|
6-
|
Định nghĩa kỹ nghệ phần mềm (Software Engineering):
|
|
A -
|
Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các kiến thức kỹ nghệ vào phần mềm
|
|
B -
|
Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng các ứng dụng thực tế vào phần mềm
|
|
C -
|
Kỹ nghệ phần mềm là sự áp dụng có hệ thống các phương pháp vào các khâu phát triển của phần mềm
|
|
D -
|
Kỹ nghệ phần mềm làc sự áp dụng các kỹ năng và phương pháp vào phần mềm
|
7-
|
Quy trình làm phần mềm:
|
|
A -
|
Đặc tả, thiết kế, lập trình, kiểm định, bảo trì.
|
|
B -
|
Đặc tả, thiết kế, tạo mã, lập trình, kiểm định.
|
|
C -
|
Giai đoạn thiết kế và lập trình.
|
|
D -
|
Giai đoạn lập trình.
|
8-
|
Giai đoạn đặc tả và thiết kế chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong quá trình phát triển phần mềm?
|
|
A -
|
20%
|
|
B -
|
25%
|
|
C -
|
30%
|
|
D -
|
45%
|
9-
|
Trong quá trình phát triển phần mềm, giai đoạn nào quan trọng nhất?
|
|
A -
|
Giai đoạn thiết kế và lập trình.
|
|
B -
|
Giai đoạn lập trình.
|
|
C -
|
Giai đoạn lập kiểm định và bảo hành.
|
|
D -
|
Giai đoạn đặc tả và thiết kế.
|
10-
|
Giai đoạn lập trình chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm (%) trong quá trình phát triển phần mềm?
|
|
A -
|
20%
|
|
B -
|
30%
|
|
C -
|
35%
|
|
D -
|
40%
|