Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A -
Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B -
Giảm
lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
C -
Giảm
lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
D -
Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
2-
Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình
x = 12sinωt − 16sin3ωt. Nếu vật dao động điều hoà thì gia tốc có độ lớn cực đại là
A -
12ω2 .
B -
24ω2 .
C -
36ω2 .
D -
48ω2 .
3-
Động năng của một vật dao động điều hoà : Wđ = Wosin2(ωt). Giá trị lớn nhất của thế năng là
A -
.
B -
Wo.
C -
.
D -
2Wo.
4-
Phương trình dao động của một vật có dạng
. Chọn kết luận đúng.
A -
Vật dao động với biên độ
.
B -
Vật dao động với biên độ
C -
Vật dao động với biên độ 2A.
D -
Vật dao động với pha ban đầu
.
5-
Phương trình dao động của vật có dạng x = −Asin(ωt). Pha ban đầu của dao động là
A -
0.
B -
.
C -
π.
D -
.
6-
Phương trình dao động của vật có dạng x = asinωt + acosωt. Biên độ dao động của vật là
A -
.
B -
a.
C -
.
D -
.
7-
Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A -
lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B -
biên độ; tần số góc; gia tốc.
C -
động năng; tần số; lực.
D -
biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
8-
Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là
. Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
A -
B -
C -
D -
9-
Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A -
vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B -
gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C -
động năng biến thiên điều hoà với tần số f.
D -
thế năng biến thiên điều hoà với tần số 2f.
10-
Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A -
chu kì dao động.
B -
biên độ dao động.
C -
bình phương biên độ dao động.
D -
bình phương chu kì dao động.
11-
Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động T của nó là
A -
đường hyperbol.
B -
đường parabol.
C -
đường elip.
D -
đường thẳng.
12-
Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A -
Giảm 3 lần.
B -
Tăng
lần.
C -
Tăng
lần.
D -
Giảm
lần.
13-
Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc vo = 20cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì
. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
A -
.
B -
.
C -
.
D -
.
14-
Cho con lắc đơn dài l = 1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 60o rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 30o là
A -
2,71m/s.
B -
7,32m/s.
C -
2,71cm/s.
D -
2,17m/s.
15-
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 5o so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = π2 = 10m/s2. Tốc độ của con lắc khi về đến vị trí cân bằng có giá trị là
A -
0,028m/s.
B -
0,087m/s.
C -
0,278m/s.
D -
15,8m/s.
16-
Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10m/s2. Biên độ góc của dao động là 6o. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3o có độ lớn là
A -
28,7cm/s.
B -
27,8cm/s.
C -
25m/s.
D -
22,2m/s.
17-
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5m/s. Sau 2,5s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A -
0.
B -
0,125m/s.
C -
0,25m/s.
D -
0,5m/s.
18-
Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng m = 200g tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 45o rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con lắc khi qua vị trí có li độ góc α = 30o là
A -
2,37N.
B -
2,73N.
C -
1,73N.
D -
0,78N.
19-
Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật nặng m = 200g tại nơi có g = 10m/s2. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc αo = 45o rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con lắc khi vận tốc của vật bằng 0 là
A -
3,17N.
B -
0.
C -
N.
D -
14,1N.
20-
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = π2 = 10m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là