1-
|
Sự giống nhau giữa 2 quá trình nhân đôi và sao mã là:
|
|
A -
|
Đều có sự xúc tác của ADN pôlymeraza.
|
|
B -
|
Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
|
|
C -
|
Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
|
|
D -
|
Trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiện được nhiều lần.
|
2-
|
Trong quá trình sao mã của 1 gen:
|
|
A -
|
Chỉ có thể có 1 mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kỳ tế bào.
|
|
B -
|
Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu của prôtêin tế bào.
|
|
C -
|
Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình giải mã.
|
|
D -
|
Nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình giải mã.
|
3-
|
Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:
|
|
A -
|
31.
|
|
B -
|
30.
|
|
C -
|
32.
|
|
D -
|
16.
|
4-
|
ADN là vật chất mang thông tin di truyền đặc trưng cho mỗi loài, thông tin này có nhiệm vụ:
|
|
A -
|
Thông tin về cấu trúc của ADN qua các thế hệ để duy trì tính đặc trưng của ADN.
|
|
B -
|
Thông tin về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN qua quá trình nhân đôi.
|
|
C -
|
Thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin trong tế bào và do đó quy định mọi tính trạng và tính chất của cơ thể.
|
|
D -
|
Quy định thời điểm nhân đôi của ADN và do đó quyết định sự sinh sản của tế bào và phát triển của cơ thể.
|
5-
|
Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua nhiều thế hệ tế bào là nhờ:
|
|
A -
|
Hoạt động sao mã của ADN.
|
|
B -
|
Cơ chế tự sao của ADN.
|
|
C -
|
Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
|
|
D -
|
B và C đúng.
|
6-
|
Gen là một đoạn ADN làm nhiệm vụ:
|
|
A -
|
Gen cấu trúc mang thông tin quy định 1 loại prôtêin.
|
|
B -
|
Tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin qua vai trò của các gen điều hoà, khởi động, vận hành.
|
|
C -
|
Tổng hợp các ARN vận chuyển và tổng hợp các ARN ribôxôm.
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng.
|
7-
|
Dựa trên cơ chế nhân đôi của ADN:
|
|
A -
|
Chất liệu di truyền được duy trì ổn định qua các thế hệ.
|
|
B -
|
Đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
|
|
C -
|
Tạo điều kiện cho sự xuất hiện đột biến gen do sai sót trong quá trình nhân đôi.
|
|
D -
|
A, B và C đúng.
|
8-
|
Sau khi kết thúc hoạt động nhân đôi của ADN đã tạo nên:
|
|
A -
|
1 ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ.
|
|
B -
|
2 ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
|
|
C -
|
2 ADN theo kiểu bán bảo toàn.
|
|
D -
|
B và C đúng.
|
9-
|
Trong quá trình nhân đôi, enzym ADN pôlymeraza:
|
|
A -
|
Di chuyển cùng chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ.
|
|
B -
|
Di chuyển ngược chiều nhau trên 2 mạch của phân tử ADN.
|
|
C -
|
Di chuyển theo sau các enzym xúc tác cho quá trình tháo xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô.
|
|
D -
|
Gắn các đoạn Okazaki lại với nhau.
|
10-
|
Enzym nào không tham gia quá trình tự sao của ADN:
|
|
A -
|
Enzym peptitdaza.
|
|
B -
|
Enzym helicaza.
|
|
C -
|
Enzym và pôlimeraza I, II, III.
|
|
D -
|
Enzym ligaza.
|