1-
|
Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
|
|
B -
|
một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
|
|
C -
|
một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
|
|
D -
|
sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
|
2-
|
Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
|
|
B -
|
một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
|
|
C -
|
một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
|
|
D -
|
sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
|
3-
|
Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
|
|
B -
|
một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
|
|
C -
|
một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
|
|
D -
|
sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
|
4-
|
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
lặp đoạn, chuyển đoạn.
|
|
B -
|
đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
|
|
C -
|
mất đoạn, chuyển đoạn.
|
|
D -
|
chuyển đoạn.
|
5-
|
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
lặp đoạn, chuyển đoạn.
|
|
B -
|
đảo đoạn, chuyển đoạn.
|
|
C -
|
mất đoạn, chuyển đoạn.
|
|
D -
|
lặp đoạn, đảo đoạn.
|
6-
|
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
|
|
A -
|
lặp đoạn, chuyển đoạn.
|
|
B -
|
đảo đoạn, chuyển đoạn.
|
|
C -
|
mất đoạn, chuyển đoạn.
|
|
D -
|
lặp đoạn, đảo đoạn.
|
7-
|
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc đột biến
|
|
A -
|
lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn.
|
|
B -
|
đảo đoạn, chuyển đoạn.
|
|
C -
|
lặp đoạn, chuyển đoạn.
|
|
D -
|
mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
|
8-
|
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên xa nhau hơn thuộc đột biến
|
|
A -
|
lặp đoạn, đảo đoạn.
|
|
B -
|
đảo đoạn, chuyển đoạn.
|
|
C -
|
lặp đoạn, chuyển đoạn.
|
|
D -
|
lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
|
9-
|
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
|
|
A -
|
mất đoạn.
|
|
B -
|
đảo đoạn.
|
|
C -
|
lặp đoạn.
|
|
D -
|
chuyển đoạn.
|
10-
|
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể thuộc đột biến
|
|
A -
|
mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
|
|
B -
|
đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
|
|
C -
|
lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
|
|
D -
|
chuyển đoạn, đảo đoạn.
|