Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 02
1-
|
Một quần thể có tần số tương đối có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là:
|
|
A -
|
0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa.
|
|
B -
|
0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa.
|
|
C -
|
0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa.
|
|
D -
|
0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa.
|
2-
|
Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là:
|
|
A -
|
0,9A; 0,1a.
|
|
B -
|
0,7A; 0,3a.
|
|
C -
|
0,4A; 0,6a.
|
|
D -
|
0,3 A; 0,7a.
|
3-
|
Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là:
|
|
A -
|
0,65A; ,035a.
|
|
B -
|
0,75A; ,025a.
|
|
C -
|
0,25A; ,075a.
|
|
D -
|
0,55A; ,045a.
|
4-
|
Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là:
|
|
A -
|
0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.
|
|
B -
|
0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa.
|
|
C -
|
0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
|
|
D -
|
0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
|
5-
|
Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có 75 AA: 28 Aa: 182 aa, các cá thể giao phối tự do cấu trúc di truyền của quần thể khi đó là:
|
|
A -
|
0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.
|
|
B -
|
0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.
|
|
C -
|
0,09 AA: 0,42 Aa: 0,49 aa.
|
|
D -
|
0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
|
6-
|
Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có tỉ lệ các kiểu gen là 55% AA: 45% aa, tần số tương đối của các alen quần thể khi đó là:
|
|
A -
|
0,7 A : 0,3a.
|
|
B -
|
0,55 A: 0,45 a.
|
|
C -
|
0,65 A: 0,35 a.
|
|
D -
|
0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
|
7-
|
Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alenA và alen a trong quàn thể đó là:
|
|
A -
|
0,6A : 0,4 a.
|
|
B -
|
0,8A : 0,2 a.
|
|
C -
|
0,84A : 0,16 a.
|
|
D -
|
0,64A : 0,36 a.
|
8-
|
Trong những điều kiện nghiệm đúng sau của định luật Hácđi- Vanbéc, điều kiện cơ bản nhất là
|
|
A -
|
quần thể phải đủ lớn, trong đó các cá thể mang kiểu gen và kiểu hình khác nhau đều được giao phối với xác suất ngang nhau.
|
|
B -
|
các loại giao tử đều có sức sống và thụ tinh như nhau.
|
|
C -
|
các loại hợp tử đều có sức sống như nhau.
|
|
D -
|
không có đột biến, chọn lọc, du nhập gen.
|
9-
|
Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
|
|
A -
|
gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
|
|
B -
|
gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
|
|
C -
|
lai xa kèm theo đa bội hoá.
|
|
D -
|
gây đột biến nhân tạo bằng NMU
|
10-
|
Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến
|
|
A -
|
thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
|
|
B -
|
thêm cặp nuclêôtit.
|
|
C -
|
đảo vị trí cặp nuclêôtit.
|
|
D -
|
mất cặp nuclêôtit.
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|