Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
142 bài trong 15 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 12.
Demo

Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Đường
B. Muối ăn
C. Nước vôi
D. Dấm ăn

Demo

Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
B. Chất khí làm đục nước vôi trong
C. Dung dịch có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì

Demo

Một chất lỏng không màu có khả năng hoá đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu?
A. Nó là một kiềm
B. Nó là một bazơ
C. Nó là một muối
D. Nó là một Axit

Demo

Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO2 + NaOH → NaHCO3
B.CO2 + H2O → H2CO3
C. CO2 + 2Mg → 2MgO + C D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Demo

Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A. Dùng nước và dung dịch H2SO4
B. Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein
C. Đung nước và giấy quì tím
D. Không có chất nào thử được

Demo

Sự oxi hoá chậm là:
A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt
B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng
D. Sự tự bốc cháy

Demo

Chọn định nghĩa về phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra

Demo

Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
A. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng

Demo

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống

Demo

Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2.
Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A.146g
B. 156g
C.78g
D.200g

      Đến trang:   Left    1    8    9    10    11    13    14    15    Right  
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Dung Dịch - Bài 17
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 26
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Ôn Tập Chương 1. Phần A
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 04
Phản Ứng Hóa Học - Bài 07
Dung Dịch - Bài 14
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 12
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 14
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 22
Oxi - Không Khí - Bài 13
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 30
Phản Ứng Hóa Học - Bài 06
Bài 5: Nguyên Tử
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 23
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 05
Dung Dịch - Bài 12
Phản Ứng Hóa Học - Bài 15
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters