Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
222 bài trong 23 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 3.
Demo

Palete (bảng) Navigator dùng để: A. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh B. Quản lý mầu trong hình ảnh C. Quản lý các kênh của hình ảnh Palete (bảng) History là bảng: A. Bảng quản lý các kênh B. Bảng quản lý các công cụ C. Bảng quản lý các màu D. Không có đáp án đúng D. Bảng quản lý có thể giúp phục hồi được các thao tác từ trước đó Một File hình ảnh có thể chứa bao nhiêu kênh A. 35 B. 45 C. 25 D. 15....

Demo

Trong khi thao làm việc muốn sử dụng công cụ Hand Tool nhanh có thể sử dụng phím nào A. Phím Tab B. Phím Cách C. Phím F3 D. Phím F4 Công cụ này Crop Tool có chức năng? A. Sao chép ảnh B. Di chuyển ảnh C. Chia ảnh D. Cắt ảnh Chức năng của công cụ là: A. Sao chép hình ảnh B. Xóa hình ảnh C. Làm tăng độ nét của ảnh D. Làm sáng ảnh....

Demo

Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu A. Trắng (white) B. Trong suốt (transparent) C. Tuỳ chọn trong hộp thoại màu khi tạo mới File D. Màu của hộp cộng cụ Background Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng: A. JPG B. GIF C. PSD D. Tất cả các định dạng file ảnh Trong Image Ready "Tween" có chức năng là gì? A. Tạo số Frame B. Tạo độ trễ giữa các Frame....

Demo

Công cụ Dodge Tool nằm cùng vị trí với công cụ: A. Burn Tool B. Smugle Tool C. Sharpen Tool D. Không có đáp án đúng Công cụ Eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở: A. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh B. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop C. Bất kỳ vùng nào trên màn hình D. Không rõ Công cụ tạo hiệu ứng cầu vồng là A. Paint Bucket Tool B. Slice Tool C. Gradient Tool D. Pen Tool....

Demo

Khi đã tạo được 1 vùng chọn bao quanh đối tượng trên 1 bức ảnh ưng ý muốn đưa đối tượng đó sang File Photoshop chúng ta: A. Nhấn giữ Shift đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop B. Nhấn giữ Ctrl đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop C. Nhấn giữ Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop D. Nhấn giữ Ctrl + Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop....

Demo

Thao tác nhấn phím D là: A. Đảo 2 màu Foreground và Background B. Tô màu vùng chọn C. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen trắng D. Khôi phục lại màu vừa tô Thao tác nhấn phím Z là: A. Con trỏ biến thành công cụ hình bàn tay B. Con trỏ biến thành công cụ phóng to thu nhỏ C. Con trỏ biến thành công cụ cái bút lấy màu D. Con trỏ biến thành công cụ cắt ảnh Thao tác Ctrl + J là: A. Nhân đôi đối tượng được chọn B. Nhân đôi lớp được chọn.....

Demo

Điểm khác biệt giữa lớp và đối tượng là: [a]--Lớp là một khuôn mẫu để tạo ra đối tượng, còn đối tượng là một thể hiện của lớp x [b]--Lớp không phải là một khuôn mẫu để tạo ra đối tượng, và đối tượng không phải là một thể hiện của lớp [c]--Lớp là một khuôn mẫu để tạo ra đối tượng, nhưng đối tượng không phải là một thể hiện của lớp. [d]--Không có sự khác biệt... .................. cho phép người phân tích mô hình hóa quá trì

Demo

Cái nào sauđây là lí do chính để xây dựng các use case? [a]--Để đặc tả các hành động mà người dùng sẽ thực hiện [b]--Để định nghĩa các từ vựng của hệ thống [c]--Để giúp các lập trình viên và khách hàng hiểu nhau [d]--Dùng để xác minh hệ thống khi nó tiến triển... Loại diagram nào thường dùng để nắm bắt các dòng điều khiển (flow) kết hợp với một use case? [a]--Interaction [b]--Sequence 10 [c]--Use case [d]--Activity....

Demo

Những cái nào sau đây là thành phần của UML? [a]-- Mô hình Activity [b]-- Mô hình Collaboration [c]-- Mô hình Sequence và Use-case [d]--Tất cả đều đúng Trong vòng đời của phần mềm, giai đoạn nào nói chung là đáng giá nhất? [a]--Sự bảo trì [b]--Sự thực thi [c]--Các luật lệ [d]--Thiết kế ....

Demo

Mục đích của sơ đồ trạng thái (StateChart Diagram)là: [a]--Biểu diễn các trạng thái của một lớp [b]--Biểu diễn nhiều đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases [c]--Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp [d]--Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp Mục đích của Use Case là: [a]--Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng [b]--Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã [c]--Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ th&

      Đến trang:   Left    1    2    4    5    6    7   ...  23    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm UML - Bài 07
Trắc Nghiệm UML - Bài 09
Trắc Nghiệm UML - Bài 04
Trắc nghiệm AutoCAD - Bài 02
Trắc Nghiệm UML - Bài 01
Trắc Nghiệm UML - Bài 03
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 02
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 05
Trắc nghiệm AutoCAD - Bài 01
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 01
Trắc Nghiệm UML - Bài 06
Trắc Nghiệm UML - Bài 13
Trắc Nghiệm UML - Bài 14
Trắc Nghiệm UML - Bài 02
Trắc Nghiệm UML - Bài 05
Trắc nghiệm AutoCAD - Bài 03
Trắc Nghiệm UML - Bài 10
Trắc Nghiệm Corel Draw - Bài 03
Trắc Nghiệm UML - Bài 11
Trắc Nghiệm UML - Bài 08
Đề Xuất
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 09
Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm (English) - Bài 09
Trắc Nghiệm UML - Bài 20
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 34
Trắc Nghiệm UML - Bài 61 ( English )
Trắc nghiệm PhotoShop - Bài 24
Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Bài 13
Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm (English) - Bài 15
Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm (English) - Bài 44
Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm (English) - Bài 28
Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm (English) - Bài 25
Trắc Nghiệm UML - Bài 56
Trắc Nghiệm Dreamweaver - Bài 03
Trắc Nghiệm UML - Bài 67 ( English )
Trắc Nghiệm UML - Bài 63 ( English )
Trắc Nghiệm UML - Bài 17
Trắc Nghiệm UML - Bài 31
Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Bài 02
Trắc Nghiệm Dreamweaver - Bài 15
Trắc Nghiệm Kỹ Nghệ Phần Mềm - Bài 04
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters