Palete (bảng) Navigator dùng để:
A. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh B. Quản lý mầu trong hình ảnh
C. Quản lý các kênh của hình ảnh
Palete (bảng) History là bảng:
A. Bảng quản lý các kênh
B. Bảng quản lý các công cụ
C. Bảng quản lý các màu
D. Không có đáp án đúng
D. Bảng quản lý có thể giúp phục hồi được các thao tác từ trước đó
Một File hình ảnh có thể chứa bao nhiêu kênh
A. 35 B. 45 C. 25 D. 15....
Trong khi thao làm việc muốn sử dụng công cụ Hand Tool nhanh có thể sử
dụng phím nào
A. Phím Tab B. Phím Cách C. Phím F3 D. Phím F4
Công cụ này Crop Tool có chức năng?
A. Sao chép ảnh B. Di chuyển ảnh C. Chia ảnh D. Cắt ảnh
Chức năng của công cụ là:
A. Sao chép hình ảnh B. Xóa hình ảnh
C. Làm tăng độ nét của ảnh D. Làm sáng ảnh....
Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu
A. Trắng (white)
B. Trong suốt (transparent)
C. Tuỳ chọn trong hộp thoại màu khi tạo mới File
D. Màu của hộp cộng cụ Background
Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:
A. JPG B. GIF
C. PSD D. Tất cả các định dạng file ảnh
Trong Image Ready "Tween" có chức năng là gì?
A. Tạo số Frame B. Tạo độ trễ giữa các Frame....
Công cụ Dodge Tool nằm cùng vị trí với công cụ:
A. Burn Tool B. Smugle Tool
C. Sharpen Tool D. Không có đáp án đúng
Công cụ Eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:
A. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh
B. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop
C. Bất kỳ vùng nào trên màn hình
D. Không rõ
Công cụ tạo hiệu ứng cầu vồng là
A. Paint Bucket Tool B. Slice Tool
C. Gradient Tool D. Pen Tool....
Khi đã tạo được 1 vùng chọn bao quanh đối tượng trên 1 bức ảnh ưng ý muốn đưa đối tượng đó sang File Photoshop chúng ta:
A. Nhấn giữ Shift đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop
B. Nhấn giữ Ctrl đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop
C. Nhấn giữ Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop
D. Nhấn giữ Ctrl + Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop....
Thao tác nhấn phím D là:
A. Đảo 2 màu Foreground và Background
B. Tô màu vùng chọn
C. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen trắng
D. Khôi phục lại màu vừa tô
Thao tác nhấn phím Z là:
A. Con trỏ biến thành công cụ hình bàn tay
B. Con trỏ biến thành công cụ phóng to thu nhỏ
C. Con trỏ biến thành công cụ cái bút lấy màu
D. Con trỏ biến thành công cụ cắt ảnh
Thao tác Ctrl + J là:
A. Nhân đôi đối tượng được chọn
B. Nhân đôi lớp được chọn.....
Điểm khác biệt giữa lớp và đối tượng là:
[a]--Lớp là một khuôn mẫu để tạo ra đối tượng, còn đối tượng là một thể hiện của lớp x
[b]--Lớp không phải là một khuôn mẫu để tạo ra đối tượng, và đối tượng không phải là
một thể hiện của lớp
[c]--Lớp là một khuôn mẫu để tạo ra đối tượng, nhưng đối tượng không phải là một thể
hiện của lớp.
[d]--Không có sự khác biệt...
.................. cho phép người phân tích mô hình hóa quá trì
Cái nào sauđây là lí do chính để xây dựng các use case?
[a]--Để đặc tả các hành động mà người dùng sẽ thực hiện
[b]--Để định nghĩa các từ vựng của hệ thống
[c]--Để giúp các lập trình viên và khách hàng hiểu nhau
[d]--Dùng để xác minh hệ thống khi nó tiến triển...
Loại diagram nào thường dùng để nắm bắt các dòng điều khiển (flow) kết hợp
với một use case?
[a]--Interaction
[b]--Sequence
10
[c]--Use case
[d]--Activity....
Những cái nào sau đây là thành phần của UML?
[a]-- Mô hình Activity
[b]-- Mô hình Collaboration
[c]-- Mô hình Sequence và Use-case
[d]--Tất cả đều đúng
Trong vòng đời của phần mềm, giai đoạn nào nói chung là đáng giá nhất?
[a]--Sự bảo trì
[b]--Sự thực thi
[c]--Các luật lệ
[d]--Thiết kế ....
Mục đích của sơ đồ trạng thái (StateChart Diagram)là:
[a]--Biểu diễn các trạng thái của một lớp
[b]--Biểu diễn nhiều đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases
[c]--Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
[d]--Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp
Mục đích của Use Case là:
[a]--Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng
[b]--Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã
[c]--Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ th&