Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9 >> Toán >>  ||   Hình học     Đại Số  
293 bài trong 30 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 25.
Demo

Đa giác đều 8 cạnh nội tiếp đường tròn (O; R). Đường chéo nhỏ nhất của đa giác này gần bằng số nào dưới đây nhất?
a. 1,6R
b. 1,5R
c. 1,4R
d. 1,3R

Demo

Cho hai đường kính AB và CD của đường tròn (O) vuông góc với nhau. Trên cung BC lấy điểm E sao cho BE bằng bán kính đường tròn. Gọi I là giao điểm của AB và DE. Tính góc nhọn hợp bởi hai đường thẳng AE và BD.
a. 150
b. 200
c. 250
d. 300

Demo

Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đường tròn (C ≠ A, B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC. Tia BC cắt Ax tại Q, tia AM cắt BC tại N. Cho MB = MQ, tính BC theo R.
a.
b.
c.
d.

Demo

Cho tam giác có các góc nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. H là trực tâm của tam giác. D là một điểm trên cung BC không chứa điểm A. Xác định vị trí của điểm D để tứ giác BHCD là hình bình hành.
a. D là trung điểm của dây cung BC
b. D là đầu đường kính kẻ từ A của đường tròn tâm O
c. D là điểm sao cho BD = DO
d. D là điểm sao cho CD = DO

Demo

Cho đường tròn (O), một điểm P bên ngoài đường tròn cách tâm một khoảng 13 cm. Một đường thẳng từ P cắt đường tròn tại Q và R (PQ < PR) sao cho PQ = 9cm và QR = 7cm. Bán kính đường tròn là:
a. 3 cm
b. 4 cm
c. 5 cm
d. 6 cm

Demo

Cho một đa giác đều có 10 đỉnh thuộc một đường tròn (tất cả các cạnh đều bằng nhau). Tính góc tạo bởi đường chéo dài nhất và ngắn nhất xuất phát từ một đỉnh.
a. 360
b. 540
c. 720
d. 900

Demo

Cho đường tròn (O; 4) và điểm I mà OI = 5. Qua I kẻ hai đường thẳng vuông góc nhau, cắt đường trò theo hai dây cung AB và CD. Tính AB2 + CD2.
a. 25
b. 28
c. 50
d. 56

Demo

Cho hình chữ nhật ABCD. Đường tròn đường kính AB = 10 cắt cạnh CD theo một dây cung có độ dài 8. Diện tích hình chữ nhật là:
a. 25
b. 30
c. 40
d. 50

Demo

Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc nhau tại A. Gọi TT' là tiếp tuyến của hai đường tròn. Tiếp tuyến chung tại A cắct TT' tại M. Thế thì:
a. Tam giác OMO' và tam giac TAT' đều vuông
b. Đường tròn đường kính OO' cũng tiếp xúc với TT'
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

Demo

Cho đường tròn (O; 10), (I) là đường tròn di động tâm I, bán kính 4, luôn tiếp xúc ngoài với (O). Vậy I di động trên:
a. Đường tròn (O; 14)
b. Đường tròn (O; 6)
c. Một đường thẳng qua O
d. Một đường khác

      Đến trang:   Left    1    21    22    23    24    26    27    28    29    Right  
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 21
Hình trụ - Hình nón - Hình cầu - Bài 04
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 06
Đường Tròn - Bài 32
Đường tròn - Bài 02
Căn số - Bài 21
Hình trụ - Hình nón - Hình cầu - Bài 07
Đường Tròn - Bài 29
Đường Tròn - Bài 37
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 11
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 08
Đường Tròn - Bài 44
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 21
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 16
Đường Tròn - Bài 38
Đường Tròn - Bài 26
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 23
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 27
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters