Dung Dịch - Bài 07
1-
|
Trộn 20ml dung dịch NaOH 1M với 30ml dung dịch KOH 0,5M. Nồng độ mol của mỗi chất trong dung dịch thu được là:
|
|
A -
|
0,34M và 0,37M
|
|
B -
|
0,73M và 0,74M
|
|
C -
|
0,4M và 0,3M
|
|
D -
|
0,63M và 0,54M
|
2-
|
Trộn 1 lít dung dịch HNO3 10% (D = 1,054 g/ml) với 2 lít dung dịch HNO3 34% (D = 1,14 g/ml). Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
|
|
A -
|
19,25%
|
|
B -
|
18,4%
|
|
C -
|
17,33%
|
|
D -
|
16,32%
|
3-
|
Độ tan của FeBr2.6H2O ở 200C là 115 gam. Khối lượng FeBr2.6H2O có trong 516 gam dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên là:
|
|
A -
|
200 gam
|
|
B -
|
276 gam
|
|
C -
|
240 gam
|
|
D -
|
300 gam
|
4-
|
Khối lượng CuSO4 cần cho vào 246 gam nước để được dung dịch CuSO4 18% là:
|
|
A -
|
54 gam
|
|
B -
|
46 gam
|
|
C -
|
37 gam
|
|
D -
|
61 gam
|
5-
|
Dung dịch NaCl bão hòa ở 200C có nồng độ 26,5%. Độ tan của NaCl ở 200C là:
|
|
A -
|
45 gam
|
|
B -
|
46 gam
|
|
C -
|
37 gam
|
|
D -
|
36 gam
|
6-
|
Biết ở 300C, 260 gam nước hòa tan hết 33,8 gam K2SO4. Độ tan của muối K2SO4 là:
|
|
A -
|
13 gam
|
|
B -
|
13,5 gam
|
|
C -
|
10 gam
|
|
D -
|
9 gam
|
7-
|
Nếu để pha 1 lít dung dịch KOH có nồng độ 15,33 mol/l cần dùng 731,52 gam nước thì nồng độ % của dung dịch là:
|
|
A -
|
53%
|
|
B -
|
52%
|
|
C -
|
57%
|
|
D -
|
54%
|
8-
|
Hòa tan 2,22 gam CaCl2 vào nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
|
|
A -
|
0,15M
|
|
B -
|
0,2M
|
|
C -
|
0,02M
|
|
D -
|
0,1M
|
9-
|
Khối lượng NaCl có trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là:
|
|
A -
|
40 gam
|
|
B -
|
30 gam
|
|
C -
|
20 gam
|
|
D -
|
45 gam
|
10-
|
Hòa tan 20 gam đường vào 180 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch nước đường là:
|
|
A -
|
10%
|
|
B -
|
12%
|
|
C -
|
15%
|
|
D -
|
20%
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|