Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Dung Dịch - Bài 28
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:05:01 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khối lượng CuSO4.5H2O khi cho vào 50 gam dung dịch CuSO4 4% để được dung dịch CuSO4 có nồng độ 14% là:

  A - 
10 gam
  B - 
10,5 gam
  C - 
11 gam
  D - 
25 gam
2-
Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 460 gam dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch NaOH 6%. Giá trị của x là:
  A - 
5,6%
  B - 
4,95%
  C - 
4,7%
  D - 
6%
3-
Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là ⅗ . Nồng độ mol của dung dịch mới là 3M. Biết CM của dung dịch A gấp 2 lần CM của dung dịch B. A và B chứa cùng chất tan. Nồng độ mol của hai dung dịch A và B lần lượt là:
  A - 
4,5M và 2,25M
  B - 
4,38M và 2,19M
  C - 
4,36M và 2,18M
  D - 
Một kết quả khác
4-
Phải trộn V1 lít dung dịch HNO3 0,2M với V2 lít dung dịch HNO3 1M theo tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu để thu được dung dịch HNO3 0,4M?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
Một kết quả khác
5-
Hãy tính thể tích (mililít) dung dịch H2SO4 1M và thể tích dung dịch H2SO4 3M cần dùng để pha trộn được 50ml dung dịch H2SO4 1,5M.
  A - 
36ml dung dịch H2SO4 1M và 14ml dung dịch H2SO4 3M.
  B - 
37,5ml dung dịch H2SO4 1M và 12,5ml dung dịch H2SO4 3M.
  C - 
36,5ml dung dịch H2SO4 1M và 13,5ml dung dịch H2SO4 3M.
  D - 
36ml dung dịch H2SO4 1M và 15ml dung dịch H2SO4 3M.
6-
Tính khối lượng AgNO3 kết tinh khỏi dung dịch khi làm lạnh 450 gam dung dịch bão hòa ở 800C xuống 200C (biết độ tan của AgNO3 ở 800C là 668 gam và ở 200C là 222 gam)?
  A - 
260 gam
  B - 
261,3 gam
  C - 
262,3 gam
  D - 
Một kết quả khác
7-
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl2 2,487M có D = 1,2g/ml?
  A - 
25%
  B - 
24%
  C - 
30%
  D - 
23%
8-
Tính nồng độ mol của dung dịch KOH 14% có D = 1,13g/ml?
  A - 
2,62M
  B - 
2,75M
  C - 
2,825M
  D - 
3,8M
9-
Cho sản phẩm thu được khi oxi hóa hoàn toàn 5,6 lít khí sunfurơ (đo ở đktc) vào trong 57,2ml dung dịch H2SO4 60% (D = 1,5g/ml). Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là:
  A - 
71,8%
  B - 
72%
  C - 
73,8%
  D - 
80%
10-
Tính khối 12 gamlượng nước cần dùng để hòa tan 188 gam kali oxit khi pha chế dung dịch KOH 5,6%?
  A - 
3812 gam
  B - 
3800 gam
  C - 
3820 gam
  D - 
Một kết quả khác
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Phản Ứng Hóa Học - Bài 13
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 12
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 20
Hiđro - Nước - Bài 11
Hiđro - Nước - Bài 02
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 27
Dung Dịch - Bài 03
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 22
Dung Dịch - Bài 11
Hiđro - Nước - Bài 15
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 09
Oxi - Không Khí - Bài 09
Dung Dịch - Bài 13
Dung Dịch - Bài 08
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 09
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 07
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 11
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 16
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 06
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 23
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters