Khối lượng CuSO4.5H2O khi cho vào 50 gam dung dịch CuSO4 4% để được dung dịch CuSO4 có nồng độ 14% là:
A -
10 gam
B -
10,5 gam
C -
11 gam
D -
25 gam
2-
Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 460 gam dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch NaOH 6%. Giá trị của x là:
A -
5,6%
B -
4,95%
C -
4,7%
D -
6%
3-
Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là ⅗ . Nồng độ mol của dung dịch mới là 3M. Biết CM của dung dịch A gấp 2 lần CM của dung dịch B. A và B chứa cùng chất tan. Nồng độ mol của hai dung dịch A và B lần lượt là:
A -
4,5M và 2,25M
B -
4,38M và 2,19M
C -
4,36M và 2,18M
D -
Một kết quả khác
4-
Phải trộn V1 lít dung dịch HNO3 0,2M với V2 lít dung dịch HNO3 1M theo tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu để thu được dung dịch HNO3 0,4M?
A -
B -
C -
D -
Một kết quả khác
5-
Hãy tính thể tích (mililít) dung dịch H2SO4 1M và thể tích dung dịch H2SO4 3M cần dùng để pha trộn được 50ml dung dịch H2SO4 1,5M.
A -
36ml dung dịch H2SO4 1M và 14ml dung dịch H2SO4 3M.
B -
37,5ml dung dịch H2SO4 1M và 12,5ml dung dịch H2SO4 3M.
C -
36,5ml dung dịch H2SO4 1M và 13,5ml dung dịch H2SO4 3M.
D -
36ml dung dịch H2SO4 1M và 15ml dung dịch H2SO4 3M.
6-
Tính khối lượng AgNO3 kết tinh khỏi dung dịch khi làm lạnh 450 gam dung dịch bão hòa ở 800C xuống 200C (biết độ tan của AgNO3 ở 800C là 668 gam và ở 200C là 222 gam)?
A -
260 gam
B -
261,3 gam
C -
262,3 gam
D -
Một kết quả khác
7-
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl2 2,487M có D = 1,2g/ml?
A -
25%
B -
24%
C -
30%
D -
23%
8-
Tính nồng độ mol của dung dịch KOH 14% có D = 1,13g/ml?
A -
2,62M
B -
2,75M
C -
2,825M
D -
3,8M
9-
Cho sản phẩm thu được khi oxi hóa hoàn toàn 5,6 lít khí sunfurơ (đo ở đktc) vào trong 57,2ml dung dịch H2SO4 60% (D = 1,5g/ml). Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được là:
A -
71,8%
B -
72%
C -
73,8%
D -
80%
10-
Tính khối 12 gamlượng nước cần dùng để hòa tan 188 gam kali oxit khi pha chế dung dịch KOH 5,6%?